boca arriba trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boca arriba trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boca arriba trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ boca arriba trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngược, lùi lại, giật lùi, ngửa, về phía sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boca arriba

ngược

(backwards)

lùi lại

(backward)

giật lùi

(backwards)

ngửa

(on one's back)

về phía sau

(backwards)

Xem thêm ví dụ

Y habló mucho de lo que era estar acostado boca arriba y no recibir el tratamiento necesario.
Ông ấy nói rất nhiều về cảm giác của mình khi phải nằm liệt giường và không nhận được sự chăm sóc cần thiết.
Tumbadlo boca arriba y dadle un masaje.
Nên ngồi lên lưng nó để bơm nước ra.
Pero solo si estoy boca arriba o resfriada.
Nhưng mà chỉ khi nằm thẳng hoặc bị ốm thôi.
Bandeja izquierda (boca arriba
Thùng trái (mặt trên
Como la muerte, pone a los hombres más poderosos boca arriba.
Giống như cái chết, nó biến những người quyền lực nhất trở thành kẻ vô dụng.
Los tres boca arriba.
Tất cả ba cái, miệng lên trên hết.
—Señor Mason, deseo poner las cartas boca arriba.
“Ông Mason, tôi muốn lật các quân bài lên bàn.
- Tendrían que ponerle boca arriba -dije.
- Phải đặt đầu anh cao lên – tôi bảo.
Entonces, después de que Evelyn fue absuelta, Merrill acudió a ver a Irene y puso las cartas boca arriba.
“Sau khi Evelyn Bagby được tha bổng, Merrill tới gặp Irene và lật ngửa các lá bài lên bàn.
Poco después de anochecer el avión tuvo problemas mecánicos y se estrelló en medio de la oscura noche en las colinas de Kentucky donde quedó boca arriba sobre un terreno escarpado.
Ngay sau khi màn đêm buông xuống, chiếc máy bay bắt đầu có vấn đề cơ khí và đâm lộn ngược vào những ngọn đồi tối tăm ở Kentucky trong địa hình rất gồ ghề.
Lo que experimentaba era vértigo; la fuerza de gravedad que se ejercía sobre el avión producía un efecto en el que parecía que éste estaba boca abajo, pero, en realidad estaba boca arriba.
Anh ấy bị hoa mắt: trọng lực trên phi cơ của anh làm cho anh tưởng rằng mình đang bay thẳng lên nhưng thật ra anh đang lộn ngược đầu.
En el borde del bosque, bajo un voluminoso y viejo pino, los buscadores encontraron los restos de una hoguera junto con los dos primeros cadáveres, los de Yuri Krivonischenko y Yuri Doroshenko, descalzos, vestidos sólo con su ropa interior y tumbados boca arriba.
Tại rìa rừng, dưới một cây thông Triều Tiên lớn, những người tìm kiếm tìm thấy các dấu vết của một bếp lửa nhỏ, cùng với hai thi thể đầu tiên, của Krivonischenko và Doroshenko, không mang giày và chỉ mặc đồ lót.
Te la metes en la boca y apuntas hacia arriba.
Con đặt nó vào trong mồm... và nhấn vào cái này.
Bandeja de salida izquierda (boca arriba
Thùng xuất trái (mặt trên
Todavia estas acostada boca arriba mirar del cielo.
thích nằm thế này ngắm bầu trời nước mắt sẽ không rơi xuống
Bandeja trasera (boca arriba
Khay sau (mặt trên
Luego se fue a la cama y durmió boca arriba para no estropear su nueva cara.
Em lên giường ngủ, nằm ngửa để không làm hỏng khuôn mặt mới của mình.
Es importante que este boca arriba después de la cirugía.
Sau khi mổ, anh đứng lên càng sớm càng tốt.
Comenzaremos boca arriba.
Trước tiên là phần mặt.
Cuando finalmente paró, se quedó boca arriba y miró el cielo nocturno.
Và sau khi dừng lại được, ngay khi lưng vừa... chạm đất, cậu đã ngửa mặt lên nhìn trời.
Acuéstate boca arriba, corazón.
Duỗi lưng ra, cô bé.
Las otras dos están boca arriba: una con la tapa negra, otra con la tapa roja.
Hai hộp còn lại ngửa lên: một với nắp màu đen, một với nắp màu đỏ.
El conductor está boca abajo en el tanque, que puede moverse hacia arriba y abajo para esquivar cualquier disparo con que Batman se encuentre.
Người lái nằm ở dưới gầm chiếc xe tăng, giúp dễ dàng di chuyển lên xuống để tránh bị trúng bất kì viên đạn nào mà Batman gặp phải.
Se cree que en algunos casos se podría evitar acostando al bebé boca arriba o de costado, en vez de boca abajo.
Trong một số trường hợp, có thể tránh được thảm kịch nếu cho trẻ ngủ với tư thế nằm ngửa hoặc nằm nghiêng, chứ không nằm sấp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boca arriba trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.