bohatý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bohatý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bohatý trong Tiếng Séc.

Từ bohatý trong Tiếng Séc có nghĩa là giàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bohatý

giàu

adjective

Ne, ale charitativní pomoc od někoho bohatého jako ty ano.
Không, nhưng nhận sự thương hại từ một cô nhỏ giàu có thì đúng.

Xem thêm ví dụ

Poznal jsem bohaté i chudé, slavné i obyčejné, moudré i nemoudré.
Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột.
Mezi nimi byl nepochybně i určitý počet bohatých lidí, a stejně jsou někteří bohatí lidé i v dnešním křesťanském sboru.
Rõ ràng, một số những người này là người giàu, ngày nay điều đó cũng đúng trong một số hội thánh tín đồ Đấng Christ.
bohatý a pokorný?
Giàu có và khiêm nhường không?
Ten bohatý muž, který přišel k Ježíšovi, chtěl získat věčný život na zemi.
Người trẻ tuổi giàu có đến với Chúa Giê-su muốn nhận được sự sống đời đời trên đất.
Nemá tedy smysl vyměňovat soubor nemocí chudé země za soubor nemocí té bohaté.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
Ježíš varoval: „Tak se vede muži, který si ukládá poklad pro sebe, ale není bohatý vůči Bohu.“ — Lukáš 12:16 až 21.
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
Ale dostávají za to opravdu bohaté duchovní požehnání!
Bù lại, ân phước thiêng liêng mà họ nhận lãnh ở nhà Bê-tên thật nhiều thay!
Ovocné stromy byly v plném rozkvětu a očekávání bohaté sklizně byla vysoká.
Các cây ăn trái đang nở rộ và người ta kỳ vọng rất nhiều vào một mùa gặt dồi dào.
(1. Timoteovi 6:17–19) Ať jsme v jakékoli ekonomické situaci, spoléhejme na Božího ducha a žijme způsobem života, díky kterému budeme ‚bohatí vůči Bohu‘.
(1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”.
Máme barevné střechy, typické dlážděné ulice a moc bohatá pole.
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.
Svědčím o tom, že oddaná misionářská služba na plný úvazek je zdrojem velkého štěstí a bohatých požehnání nejen pro ty, kteří naslouchají poselství, ale také pro ty, kteří ho pod vedením Ducha předávají.
Tôi làm chứng rằng công việc phục vụ truyền giáo trọn thời gian là nguồn hạnh phúc vĩ đại và phước lành dồi dào, không những cho những người nghe sứ điệp đó mà còn cho những người truyền giao sứ điệp đó nữa dưới sự hướng dẫn của Thánh Linh.
Jehova nám bude bohatě žehnat pouze tehdy, když mu budeme sloužit celým srdcem a horlivě.
Đức Giê-hô-va chỉ ban phước dồi dào khi chúng ta hết lòng và sốt sắng làm công việc của Ngài.
Jehova je „bohatý v milosrdenství“. (Efezanům 2:4)
Đức Giê-hô-va quả “giàu lòng thương-xót”.—Ê-phê-sô 2:4.
Pak jsem přejel na druhý konec pláže a prodal je bohatým dětem.
Và sau đó tôi quay lại đầu kia của bãi biển và bán chúng cho bọn trẻ giàu có.
Nikdy tedy neudělejme stejnou chybu jako ten bohatý muž, který zapomněl na Boha.
Vậy mong sao chúng ta giống Chúa Giê-su và chớ bao giờ giống người giàu kia là người đã quên Đức Chúa Trời.
Na začátku století sloužil automobil k pobavení bohatých v několika málo zemích, ale nyní je ve velké části světa dopravním prostředkem obyčejných lidí.
Vào đầu thế kỷ 20, xe hơi là đồ chơi của người giàu ở chỉ một số nước thôi, nhưng ngày nay nó là phương tiện chuyên chở của người dân thường ở nhiều nơi trên thế giới.
Více jak 1,5 miliardy lidských bytostí se živí vlastníma rukama. To je víc, než kolik je lidí ve všech bohatých státech dohromady.
Đó là cách sống của 1,5 tỉ người, nhiều hơn dân số của tất cả các nước giàu cộng lại.
Neuvěřitelně bohatý sirotek.
Rất giàu có.
Vůbec nejsou bohatí.
Họ không giàu chút nào cả.
A vlastně je zaměřen na bohaté.
Điều này hoàn toàn nghiên về người giàu.
Šedé velryby migrují z Ameriky 16 tisíc kilometrů mezi oblastmi bohatými na potravu a oblastmi pro rození mláďat, tam a zpátky každý rok.
giữa những vùng dồi dào thức ăn và những vùng sinh sản, và quay trở lại hàng năm.
A rozkazuje velkým i malým, bohatým i chudým, svobodným i otrokům, aby měli znamení na pravé ruce své, aneb na čelích svých:
" Và nó làm cho, cả kẻ nhỏ đến người lớn, người giầu và kẻ nghèo, tự do và nô lệ, nhận dấu ấn trên bàn tay phải của họ, hoặc trên trán họ:
Strana 146: Detail z obrazu Kristus a bohatý mladý kníže, Heinrich Hofmann.
Trang 150: Chi tiết từ Đấng Ky Tô và Người Trai Trẻ Quyền Quý, do Heinrich Hofmann thực hiện.
Být bohatý má své výhody, avšak není to vždy absolutní zárukou štěstí.
Sự giàu sang có nhiều thuận lợi, nhưng của cải không hoàn toàn mang lại hạnh phúc.
Její 12letá dcera Isabelle měla štěstí, že našla práci jako služka v jedné bohaté rodině nečlenů.
Đứa con gái 12 tuổi của bà là Isabelle, may mắn tìm được việc làm, là tớ gái cho một gia đình giàu có, ngoại đạo.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bohatý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.