bollo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bollo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bollo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bollo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bollo

lồn

noun

Xem thêm ví dụ

¿Me puedes fiar los bollos?
Cho tôi 1 cơ hội được không?
Quiero llevar un par de bollos de frambuesa.
Cho tôi 1 cặp bánh bơ nướng blueberry?
Ten un bollo.
Ăn bánh đi
Sólo vine por bollos.
Tôi đến để mua bánh bao.
Usa tai chi kung fu para hacer bollos dulces.
Dùng Công phu Thái Cực Quyền để làm bánh bao thật là 1 ý tuyệt vời.
En caso de que no lo sepan, es como, un bollo rosa y una especie de magdalenas.
Trong trường hợp bạn kể ra, đó là, như, pink Danish và một số loại cupcakes.
El perdedor tiene que terminarse la bandeja completa de bollos de cumpleaños chinos.
Kẻ thua cuộc phải ăn hết khay bánh sinh nhật của Trung Quốc này.
Puede bollos y albóndigas ser objeto de comercio para el Reino Han así?
Bánh mì, canh thịt có thể đổi lấy Hán thất hoàng triều ư?
Un café y un bollo.
Cho tôi ít cà-phê và một bánh mì ngọt.
Adoro las salchichas y los bollos.
Tôi yêu trứng và xúc xích
También se come un bollo dulce esa tarde.
Nó cũng được ăn vã như một đồ ngọt.
Este no es el momento de un dolor punzante en el pie o el segundo que muerdes un bollo o las tres horas que se pierden con un gran libro.
Điều không phải lúc cơn đau nhói ở chân hay giây phút bạn cắn miếng bánh ngọt hoặc 3 giờ đồng hồ bạn lạc mình trong quyển sách hay.
Chatakov, gracias por los bollos de cerdo.
Chatakov, cám ơn vì mang quà tới.
Pararé en Balducci's. ¿Quieres un bollo?
Vì thể mình sẽ dừng một chút ở Balducci's.
Tendra un masaje de espalda y un bollo
Cô ấy sẽ được xoa lưng và ăn bánh bơ nóng
He añadido algunos extractos de rosas a estos bollos.
Tôi mới cho thêm một chút hương hoa hồng vào bánh đó
Una cesta de bollos dulces.
1 rổ bánh muffin.
Mira sus bollos pequeños.
Nhìn hai cái banh bao nho nhỏ của nó kìa.
No vamos a hablar de las peculiaridades de todos los Queequeg aquí, ¿cómo evitó el café y bollos calientes, y se aplica toda su atención a los filetes, hecho poco frecuente.
Chúng tôi sẽ không nói chuyện với các đặc thù của tất cả các Queequeg ở đây, làm thế nào ông tránh bị cà phê và cuộn nóng, và áp dụng sự chú ý trọn vẹn của mình để beefsteaks, thực hiện hiếm.
▪ Frutos secos, bollos y fruta fresca
▪ Trái cây khô, hột khô, bánh mì, bánh ngọt, trái cây tươi
Tiene un bollo en el horno, pero no lo parece.
Cô ta đang mang thai nhưng chưa có bụng gì cả.
Págame los bollos y vete.
Bỏ tiền của anh xuống và đi ngay giùm tôi!
Hicieron un bollo con mis pantalones.
Chúng vo tròn quần của tôi lại rồi.
Cada día me despierto sin un rasguño, ni un bollo en el parachoques.
Rồi mỗi sáng tỉnh dậy mà không sứt mẻ tẹo nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bollo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.