bomberos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bomberos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bomberos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bomberos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lính cứu hỏa, sở cứu hỏa, trạm cứu hỏa, sáo, cứu hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bomberos

lính cứu hỏa

(firefighter)

sở cứu hỏa

(fire service)

trạm cứu hỏa

(fire station)

sáo

cứu hỏa

Xem thêm ví dụ

”El lunes 17 de septiembre sacamos los cuerpos de algunos bomberos que habían entrado en el edificio a toda prisa el martes anterior.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Ese 99 porciento del tiempo que un camnión de bomberos no está aparcado ahí, está infiltrando contaminantes.
Rằng 99% thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại.
Su estado se volvió tan desesperante que sus compañeros bomberos hacían fila para donarle sangre, esperando diluir la infección que se apoderaba de su sangre.
Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu.
¿Un montón de bomberos con el torso desnudo que rocían zombis con sus mangueras?
Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả?
Necesitamos algo que no necesariamente tiene que tener el rendimiento de Internet, pero el departamento de policía tiene que poder llamar a los bomberos incluso sin Internet o los hospitales poder pedir combustible.
Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng.
Un prototipo de aeronave de bomberos fue construida por Evergreen International.
Một nguyên mẫu chữa cháy đã được chế tạo bởi Evergreen International.
¿Alertó a los bomberos?
Cần tôi gọi đội cứu hoả đến không?
En un sitio junto al cuartel de bomberos.
Có... có một chỗ cạnh trạm cứu hỏa,
Dice, " Investigaciones con bomberos sobre casos con víctimas mortales normalmente incluyen ́No pensamos que el fuego fuera a hacer eso ́ incluso cuando toda la información disponible estuviese allí para tomar decisiones seguras ".
Anh ta viết rằng " Những cuộc điều tra về thiệt hại xảy ra cho lính cứu hỏa thường bao gồm " Chúng tôi không nghĩ cơn hỏa hoạn gây thiệt hại như thế " ngay cả khi tất cả những thông tin có được là để đưa ra những quyết định an toàn
Hasta los más corruptos suelen proporcionar servicio de correos y bomberos, educación pública y fuerzas de seguridad.
Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh.
La primera es que, entre más lejos estén, más pequeños se ven; y la segunda es que, el bombero siempre es más grande que el violinista.
Một, họ càng ở xa thì trông họ càng nhỏ; và hai là, người lính cứu hỏa luôn trông lớn hơn tay nhạc công.
Necesito que me preguntes sobre camiones de bomberos.
Khi ở bên Monica và nói về xe cứu hỏa.
El rinoceronte es un bombero autoproclamado.
Con tê giác rất kị lửa.
Sarah, Peter y Nicholas llegan con el departamento de bomberos; Sarah y Peter frenéticamente tratan de entrar para salvar a Matt.
Sara, Peter và Nicholas trở về nhà với bộ phận chữa cháy, Sara và Peter điên cuồng cố gắng vào trong để cứu lấy Matt.
Estaba haciendo todas estas buenas acciones y después... me preguntó dónde estaba el jefe de bomberos de vacaciones.
Rồi hắn làm tất cả các việc tốt, và sau đó hắn hỏi tôi giám đốc sở cứu hỏa du lịch ở đâu.
Incluso colocaron una de las pinturas en el camión de bomberos con la esperanza de que los bomberos fueran protegidos.
Thậm chí họ còn để một bức tranh trong một xe cứu hỏa với hy vọng rằng các lính cứu hỏa có thể được canh chừng nữa.
Otro camión de bomberos apareció y se detuvo delante de la casa de la señorita Stephanie Crawford.
Một xe cứu hỏa khác xuất hiện và dừng trước nhà cô Stephanie Crawford.
Si llamamos a la policía, al Sr. Poe o al Depto. Oficial de Bomberos, ese supuesto asistente de laboratorio nos tendrá en sus garras antes de que lleguen a mi puerta.
Nếu ta gọi cảnh sát hay ông Poe hay cục Phòng cháy chữa cháy, Cái tên trợ lý kia sẽ bắt chúng ta vào nanh vuốt của hắn trước khi họ kịp đặt chân lên cửa nhà chúng ta.
El bombero y la refug ¡ ada.
" Anh cứu hỏa và người tị nạn "
" Honestamente, nunca escuché que a un bombero varón se lo preguntaran.
Thật lòng, tôi chưa nghe người lính cứu hỏa nam nào hỏi vậy.
Experimenté ese gozo cuando me enteré de los esfuerzos de un valiente grupo de bomberos que luchó por salvar de las llamas un centro de estaca en el sur de California, en 2015.
Tôi cảm nhận được niềm vui đó khi nghe về những nỗ lực của một nhóm lính cứu hỏa dũng cảm đã chiến đấu để cứu một trung tâm giáo khu đang cháy ở Miền Nam California năm 2015.
Los bomberos de Burleson, Texas, rápidamente evaluaron la situación.
Trong lúc đang leo với chị mình... thì đã ngã xuống từ độ cao 9 mét.
Había policías y bomberos voluntarios de servicio.
Cảnh sát và những người cứu hỏa tình nguyện cũng đang thi hành nhiệm vụ.
Y en la época cuando hacíamos esta investigación, yo trataba a un bombero de 29 años de Connecticut que se hallaba casi al final de su vida debido a este cáncer incurable.
Vì vậy trong khoảng thời gian chúng làm thí nghiệm này, tôi đang chăm sóc cho một anh lính cứu hỏa 29 tuổi từ Connecticut người đang gần kề cái chết chính bởi bệnh ung thư hiểm nghèo này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bomberos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.