bombín trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bombín trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bombín trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bombín trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mũ quả dưa, dưa tây, dưa, cho giải ngũ, người chơi ki. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bombín

mũ quả dưa

(derby)

dưa tây

dưa

cho giải ngũ

(bowler hat)

người chơi ki

(bowler hat)

Xem thêm ví dụ

¿Con pajarita, bombín y sin agallas para empuñar un arma?
Với một cái cà-vạt thắt nơ, một cái nón bảnh bao và không có dũng khí để mang súng?
Sería un exiliado con bombín... bebiendo té y llevando una sombrilla cerrada... que hablaría con los demás exiliados de lo que podríamos hacer... si estuviéramos en la patria.
Tôi sẽ là một kẻ lưu vong trong một cái nón quả dưa, nhấm nháp trà, và mang một cái dù cuộn... trò chuyện với những kẻ lưu vong khác về chuyện chúng ta sẽ làm được gì nếu chúng ta được ở quê nhà.
Es bien sabido que, según Beckett, la única certeza era que Vladimiro y Estragón... "usaban sombrero de bombín".
Beckett đã nói rằng điều duy nhất ông có thể chắc chắn là Vladimir và Estragon "đội mũ quả dưa".
¡ Los bombines no podran arrebatarnos el balón!
Bọn Anh cứ phải gọi là lác mắt!
Ni los cabezas cuadradas ni los bombines deben conseguir el contrato.
bọn Đức và bọn Anh không được thắng hợp đồng này!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bombín trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.