coche trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coche trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coche trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ coche trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe hơi, ôtô, chi lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coche

xe hơi

noun (Vehículo motorizado con cuatro ruedas utilizado para transporte, usualmente propulsado por un motor de combustión interna de gasolina o gasoil.)

Creo que es hora de que me compre un coche decente.
Tôi nghĩ rằng đã đến lúc tôi phải mua một chiếc xe hơi sang trọng.

ôtô

noun (Vehículo motorizado con cuatro ruedas utilizado para transporte, usualmente propulsado por un motor de combustión interna de gasolina o gasoil.)

Mira, tengo 20 años y soy mecánico de coches.
Xem này, tôi là một thợ ôtô 20 tuổi.

chi lợn

noun

Xem thêm ví dụ

La mayoría de nuestras autoridades locales, cuando se sientan a planificar para los próximos cinco, 10, 15, 20 años de una comunidad todavía parten del supuesto de que habrá más energía, más coches, más viviendas, más empleos, más crecimiento, y demás.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Si estuviera más cerca, ya estaría en el coche.
Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi.
- Es para nosotros este coche?
- Xe này là dành cho chúng ta?
Mi vida depende de ese coche.
Cuộc đời tôi đang trôi theo chiếc xe đó.
La respuesta es permitir a los coches incorporarse con seguridad.
Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn.
Televisiones y coches sin dinero.
Mua TV và xe mà không cần tiền.
Vi el primer concepto en los Grandes Desafíos de DARPA en los que el gobierno de EE. UU. otorga un premio para construir un coche auto- conducido capaz de andar por el desierto.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
¿Coche?
Xe đến à?
—Puedo dar la vuelta con el coche y dejar los faros encendidos —propuso Reynolds, pero aceptó la linterna del sheriff—.
“Tôi có thể lái xe tới rồi bật đèn xe lên,” bác sĩ Reynolds nói, nhưng vẫn lấy đèn pin của ông Tate.
- Antes teníamos un caballo muy bueno y coche en casa -dijo tía Julia con tristeza
- Chúng tôi từng có một con ngựa rất đẹp mã mà không cỡi đi đâu được, dì Julia nói như tiếc của
Cuando no estuvo más que a una veintena de pasos, oyó un rumor y el coche se detuvo.
Khi chỉ còn cách đó độ hai mươi bước, ông nghe tiếng lao nhao và cỗ xe dừng lại.
Y con estas nuevas interfaces, podemos usar estas tecnologías para aplicarlas en coches para videntes que sean más seguros.
Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường.
Los ciclistas disfrutan de un modo de transporte por la ciudad más barato y a veces más rápido que el transporte público o los coches privados.
Người đi xe đạp có thể trải nghiệm việc di chuyển trên những con đường vòng quanh thành phố rẻ hơn và nhanh hơn đi bằng những phương tiện công cộng hay xe hơi.
Al menos no fue mi coche.
Ít nhất thì đó không phải xe tôi.
¡ Tiene ese coche tan super- caro!
Chiếc xe của anh ấy đắt lắm đấy!
Paró el coche y nos dijo: "¡Salid!"
Bà tấp xe vào lề, nói rằng "Ra khỏi xe."
" ¿No es raro que mi marido de 48 años...... siempre se pierda con el coche...... de camino a casa por la carretera? "
Chẳng phải rất lạ sao khi chồng tôi 48 tuổi chẳng bao giờ nhớ đường về nhà khi đang đi trên xe ô tô, trên lối đi vô nhà?
– En cualquier caso, odiaba ese coche
“Đằng nào em cũng ghét cái xe đó.”
CA: En un par de años, digamos 5 años, no sé cuando, sacarán los increíbles coches auto-conducidos, probablemente a un menor costo al que se paga hoy por un viaje de Uber.
CA: Trong vòng vài năm nữa -- cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào -- khi anh cho ra mắt sản phẩm xe tự lái tuyệt vời của mình, với một mức phí có lẽ thấp hơn so với một chuyến xe Uber.
¿Han olvidado el coche?
Bạn đã bao giờ quên xe?
Me llamó imbécil y le dio un puñetazo al coche.
Ổng gọi tôi là đồ thoái hóa và đập chiếc xe.
Porque sabríamos si el aparacoches tuvo su coche allí abajo
Vì chúng tôi biết nếu người hầu phòng giữ xe cậu ấy tầng dưới.
Hoy en día, muchos de nosotros estamos cómodos metiéndonos en coches conducidos por desconocidos.
Ngày nay, nhiều người trong chúng ta cảm thấy thoải mái trong xe người lạ.
Zipcar tomó 250 participantes de 13 ciudades, ellos se consideran adictos a los autos y novatos compartiendo coches, y tuvieron que entregar sus llaves durante un mes.
Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng.
Una tarde, Lucy y yo fuimos en coche a Cañada Road, nuestro lugar favorito para montar en bicicleta.
Một buổi chiểu, tôi và Lucy lái xe trên đường Canada Road, điểm đạp xe yêu thích của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coche trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới coche

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.