bombilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bombilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bombilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bombilla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ống hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bombilla

ống hút

noun

Xem thêm ví dụ

Ahora, pensar cómo sería el mundo hoy en día si tuviéramos la bombilla, pero no pudiéramos concentrar la luz; si cuando encendieras una, la luz fuera donde quisiera.
Hãy thử nghĩ thế giới hôm nay sẽ ra sao nếu chúng ta chỉ có bóng đèn, mà không thể tập trung ánh sáng được; ta mở 1 cái bóng đèn lên và nó chiếu sáng bất cứ nơi nào nó muốn.
WK: Cuatro bombillas y dos radios.
WK: 4 bóng đèn, 2 cái ra-đi-ô.
Ahora lleva esas bombillas a la parte de atrás y no las rompas.
Giờ thì đem mấy cái bóng đèn này ra đằng sau... và đừng có làm bể đó.
¿Cuántos chicos de Harvard se necesitan para cambiar una bombilla?
Bao nhiêu chàng trai Harvard biết cách vặn cái bóng đèn nào?
Entre los productos aceptables se incluyen los siguientes: quitaesmaltes con acetona, bombillas fluorescentes, baterías de automóviles y laca para el pelo con formato de aerosol.
Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí.
En la tienda, comprando bombillas para su padre.
Nó ở trong cửa hàng gia dụng đằng kia, mua mấy cái bóng đèn cho ông già.
Le mencionó que, cuando él tocó el timbre, estaba subida a una escalera intentando cambiar una bombilla de la cocina.
Bà nói là khi anh nhấn chuông thì bà đang đứng trên thang để thay bóng đèn trong bếp.
Como pueden ver, los bombillos dan hacia afuera, porque de ahí es de donde vienen los leones.
Như các bạn thấy đó, các bóng đèn hướng ra phía ngoài, bởi vì đó là hướng sư tử tiến vào.
Aunque no era nada extravagante, compraron una lavadora que funcionaba sola todo el día, y bombillas brillantes que colgaban del techo de cada habitación.
Họ đã mua một cái máy giặt tự động chạy suốt ngày dù cái máy cũng chẳng có gì kiểu cách, và những cái bóng đèn sáng rực lủng lẳng từ mỗi trần nhà.
El 20% de la electricidad hogareña se desperdicia, y cuando digo que se desperdicia, no me refiero a que la gente tenga bombillas eléctricas de mala calidad.
20% điện trong các hộ gia đình bị lãng phí, và khi tôi nói lãng phí, tôi không ám chỉ là các gia đình sử dụng các bóng đèn hoạt động không hiệu quả.
¡ Trae esas bombillas aquí!
Mang mấy cái bóng đèn đó qua đây ngay!
EL TELÉFONO, la bombilla eléctrica, el automóvil y el refrigerador son algunos inventos que nos han hecho la vida más fácil.
Điện thoại, bóng đèn điện, xe hơi và tủ lạnh là một số phát minh giúp đời sống con người được cải thiện.
Las tecnologías multipropósito impulsan la mayoría del crecimiento económico, porque desatan una cascada de innovaciones complementarias, como las bombillas y, sí, el rediseño de fábricas.
Các công nghệ với mục đích chung thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế, vì chúng giải phóng các dòng thác của những sáng kiến như bóng đèn và dĩ nhiên sự thiết kế lại nhà máy.
O una bombilla cuyo resplandor proporcione su propia electricidad.
Hoặc một bóng đèn tạo ra điện giúp nó sáng nhờ chính ánh sáng nó phát ra.
Así como una sola bombilla puede iluminar hasta la más deprimente de las salas, la idea adecuada puede resolver una situación deprimente.
Nhưng cũng như việc chỉ một chiếc đèn lẻ loi cũng có thể soi sáng căn phòng u tối nhất, ý tưởng phù hợp có thể soi sáng cả tình huống u ám nhất.
¿Sabías que Thomas Edison intentó y falló más de dos mil veces para desarrollar el filamento de carbón de la bombilla incandescente?
Cậu biết không, Thomas Edison đã thử nghiệm và thất bại gần 2000 lần, để tìm ra dây tóc bóng đèn.
A su vez, Edison investigaba por qué los filamentos de carbón de las bombillas se quemaban al final del terminal positivo.
Vào lúc đó, Edison đang điều tra lý do tại sao sợi filament các bóng đèn sợi cacbon của ông gần như luôn luôn bị đốt cháy ở đầu kết nối dương.
Muchas lámparas fluorescentes compactas y otras fuentes de luz alternativas se etiquetan como equivalentes a una bombilla incandescente con una potencia específica.
Nhiều đèn huỳnh quang compact và các nguồn sáng thay thế khác được dán nhãn là tương đương với bóng đèn sợi đốt với công suất cụ thể.
Los ojos le brillaban como pequeñas bombillas.
Đôi mắt của anh ta sáng rực như những bóng đèn tròn nhỏ xíu.
Lo que vino después fue hacer el resto del satélite tan pequeño y tan simple como fuera posible, básicamente un telescopio volador con cuatro paredes y un conjunto de aparatos electrónicos más pequeños que una libreta de teléfonos que utiliza menos energía que una bombilla de 100 vatios.
Những gì xảy ra tiếp theo là làm phần còn lại của vệ tinh nhỏ và đơn giản đến mức có thể, cơ bản là một kính viễn vọng bay với bốn bức vách và một tập hợp những thiết bị điện tử nhỏ hơn một cuốn sổ điện thoại sử dụng ít năng lượng hơn bóng đèn 1ooW
Si la bombilla fuera como es el altavoz, y no pudieramos dirigirla, ajustarla o definirla, no tendríamos esto, o películas en general, u ordenadores, o televisores. o CDs, o DVDs -- y así sigue la lista de lo importante que es ser capaz de dirigir la luz.
Nếu cách hoạt động của bóng đèn cũng như của loa, bạn cũng không thể hội tụ ánh sáng hay tăng độ rõ hay xác định. Chúng ta sẽ không có cái đó, hay phim nói chung, hay máy tính, TV, hay đĩa CD ,DVD-- và nhiều nhiều nữa những thứ cho thấy tầm quan trọng của việc có thể hội tụ được ánh sáng.
Tengo los ojos demasiado hinchados para saber si la bombilla del techo de la celda está encendida.
Măt tôi sưng húp thành thử chẳng biết được liệu bóng đèn trên trần hầm giam đã thắp hay chưa.
Así que el resultado es que durante más de 20 años, nuestras dos naciones tenían un programa que significaba que una de cada 10 bombillas en EE.UU. era esencialmente alimentada por antiguas ojivas rusas.
Kết quả là sau 20 năm, hai quốc gia của chúng ta có một chương trình tức là cứ một trong 10 bóng đèn ở Mĩ nhất thiết phải được cấp nhiên liệu bởi những đầu đạn trước kia của Liên Xô.
Mientras que los principales diseños siempre han sido en forma de ampolla, las bombillas no siempre estaban conectadas.
Trong khi thiết kế chính luôn có hình dáng ampun, các ống không phải luôn luôn được gắn với nhau.
Cada pared, cada bombilla, cada cucaracha.
Mọi bức tường, mọi cái bóng đèn, mọi con gián ở đây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bombilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.