bonifico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bonifico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonifico trong Tiếng Ý.

Từ bonifico trong Tiếng Ý có nghĩa là sự chuyển khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bonifico

sự chuyển khoản

noun

Xem thêm ví dụ

Le tue entrate verranno pagate una volta al mese tramite bonifico bancario sul tuo conto.
Doanh thu sẽ được thanh toán vào tài khoản ngân hàng của bạn mỗi tháng một lần thông qua chuyển khoản ngân hàng.
Settimana della bonifica.
Tuần ViệtNamNet.
Sai che cos'è un bonifico bancario?
Anh biết cách chuyển tiền qua tài khoản chứ?
Esistono numerosi motivi per i quali potresti non avere ricevuto il bonifico di prova.
Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công.
Oh, e dopo Elliot inviera'un bonifico.
Và Elliott sẽ gửi séc qua.
Una parte di me diceva: "Ok, quand'è che mi chiede di fargli un bonifico di 10 000 dollari sul suo conto in Nigeria?".
Một phần trong tôi, như thể, được rồi, khi nào hắn ta sẽ yêu cầu tôi gửi 10.000 đô-la vào ngân hàng Nigeria của hắn?
In caso di domande, rivolgiti alla tua banca e richiedi le istruzioni per ricevere un bonifico bancario dall'estero.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy liên hệ với ngân hàng của mình và yêu cầu hướng dẫn về nhận chuyển khoản ngân hàng từ nước ngoài.
Una volta ricevuto l'importo del bonifico di prova, procedi come segue:
Khi bạn nhận được khoản tiền gửi thử:
Abbiamo ricevuto le tue domande relative ai pagamenti tramite bonifico bancario.
Chúng tôi hiểu rằng bạn có thể có câu hỏi về thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng.
Ci uniremo ad un'altra unità per fare una bonifica completa del posto.
Chúng ta sẽ gặp những đội khác ở đó, và càn quét luôn.
In base all'indirizzo per i pagamenti che hai indicato, potresti avere a disposizione le seguenti opzioni di pagamento: assegno, trasferimento elettronico dei fondi (EFT), EFT tramite Area unica dei pagamenti in euro (SEPA), bonifico bancario e Western Union Quick Cash.
Tùy thuộc vào địa chỉ thanh toán, bạn có thể có các tùy chọn thanh toán sau đây: Séc, Chuyển khoản điện tử (EFT), EFT qua Khu vực thanh toán chung bằng đồng Euro (SEPA), Chuyển khoản ngân hàng và Chuyển tiền nhanh qua Western Union.
Se la tua banca fornisce istruzioni alla banca intermediaria per la ricezione di bonifici bancari dagli Stati Uniti, inseriscile qui.
Nếu ngân hàng của bạn cung cấp hướng dẫn trung gian để nhận chuyển khoản từ Hoa Kỳ, hãy cung cấp các hướng dẫn đó tại đây.
Ho scoperto che ha fatto un grosso bonifico.
Tôi đã đánh dấu một cuộc chuyện khoản mà bà thực hiện.
Se hai ricevuto il bonifico di prova ma non sei riuscito a completare la verifica del tuo conto bancario, ecco cosa potrebbe essere successo:
Nếu bạn đã nhận được khoản tiền gửi thử nhưng không thể xác minh thành công tài khoản ngân hàng của mình, sau đây là những gì có thể đã xảy ra:
Molti di noi potrebbero non saperlo, ma per molti bonifici di importi elevati, ci vogliono due persone per approvare il trasferimento, quindi l'operatore vi chiedeva di parlare con la seconda persona, che era sottoposta alle stesse verifiche e controlli.
Phần lớn chúng ta chắc không biết là, rất nhiều giao dịch quy mô lớn, yêu cầu có hai người ký xác nhận cho giao dịch đó, Cho nên nhân viên tổng đài yêu cầu bạn chuyển máy cho người thứ hai, để trải qua trình tự xác nhận và kiểm chứng y hệt.
Se hai bisogno di ulteriore assistenza per individuare i tuoi dati finanziari, contatta la tua banca e chiedi istruzioni per ricevere un bonifico bancario dall'estero.
Nếu bạn cần hỗ trợ thêm trong việc tìm thông tin tài chính của mình, vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn và yêu cầu hướng dẫn về nhận chuyển khoản ngân hàng từ nước ngoài.
24 milioni con un bonifico a un chirurgo brasiliano.
24 triệu chuyển cho tay bác sĩ giải phẫu người Brazil từ rất nhiều nhà băng tại THụy Sĩ.
Guardando il mio foglio avrò una lista di tutti i bonifici che sono in corso in tutta l'economia Bitcoin.
Và tôi có thể nhìn vào tờ giấy của tôi và tôi sẽ có một danh sách tất cả các chuyển đổi đang diễn ra trong toàn nền kinh tế Bitcoin.
Le uscite sono tutte in contanti o tramite bonifico bancario.
Mọi thứ đều thanh toán tiền mặt hay là chuyển tiền Bưu Điện
Il contraente rimorchiò la nave a Corpus Christi, Texas, nel gennaio 2004, per i lavori di bonifica terminati nel dicembre 2004.
Nhà thầu đã cho kéo con tàu đến Corpus Christi, Texas vào tháng 1 năm 2004 và hoàn tất các công việc chuẩn bị về môi trường vào tháng 12 năm 2004.
La durata dei corsi è assai variabile; per fare due esempi, il 3M0X1 (servizi) richiede 31 giorni, mentre il 3E8X1 (bonifica esplosivi) si articola in un anno di addestramento con una scuola preliminare ed una scuola principale consistente di dieci divisioni diverse, che a volte impegnano gli allievi fin quasi a due anni.
Các chương trình huấn luyện dài ngắn tuỳ theo; ví dụ, 3M0X1 (dịch vụ) có thời gian huấn luyện là 31 ngày trong khi 3E8X1 (tháo gỡ chất cháy nổ) có thời gian huấn luyện là 1 năm căn bản rồi sau đó học tiếp một trong 10 chuyên ngành khác.
Cosa, un bonifico?
Sợ tôi ghi âm à?
Ora controllo i numeri di questi bonifici e congelo anche quei conti.
Và tôi sẽ qua những con số chuyển khoản này và cũng đóng băng tất cả các tài khoản này.
Tutti questi bonifici sono copiati su tutti gli altri fogli.
Tất cả những chuyển đổi này được sao lại trên tờ giấy của những người khác.
Le bonifiche effettuate nel XVII secolo trasformarono Macao in una penisola con un terreno generalmente pianeggiante, anche se numerose ripide colline segnano ancora l'originale conformazione del territorio.
Hoạt động cải tạo đất trong thế kỷ XVII đã biến Ma Cao thành một bán đảo với địa hình bằng phẳng, mặc dù vùng đất ban đầu vẫn có rất nhiều đồi dốc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonifico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.