bonifica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bonifica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonifica trong Tiếng Ý.

Từ bonifica trong Tiếng Ý có các nghĩa là Khai hoang, sự dọn sạch, sự thay mới, sự đổi mới, dọn dẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bonifica

Khai hoang

(land reclamation)

sự dọn sạch

(clearing)

sự thay mới

(renewal)

sự đổi mới

(renewal)

dọn dẹp

Xem thêm ví dụ

Le tue entrate verranno pagate una volta al mese tramite bonifico bancario sul tuo conto.
Doanh thu sẽ được thanh toán vào tài khoản ngân hàng của bạn mỗi tháng một lần thông qua chuyển khoản ngân hàng.
Settimana della bonifica.
Tuần ViệtNamNet.
Niente transazioni, niente bonifici, niente assegni.
Không dùng phương tiện tài chính nào, không chuyển khoản, không séc đảm bảo.
Sai che cos'è un bonifico bancario?
Anh biết cách chuyển tiền qua tài khoản chứ?
Esistono numerosi motivi per i quali potresti non avere ricevuto il bonifico di prova.
Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công.
Partecipò attivamente alla vita politica, sia al suo paese natale che a Padova, e contribuì coi suoi progetti alla bonifica del ravennate e all'acquedotto di Lugo.
Ông đã tham gia tích cực vào đời sống chính trị, cả ở quê hương ông và ở Padua, và đóng góp với các dự án của ông cho hệ thống thoát nước của khu vực Ravenna và cống dẫn nước Lugo.
Oh, e dopo Elliot inviera'un bonifico.
Và Elliott sẽ gửi séc qua.
Una parte di me diceva: "Ok, quand'è che mi chiede di fargli un bonifico di 10 000 dollari sul suo conto in Nigeria?".
Một phần trong tôi, như thể, được rồi, khi nào hắn ta sẽ yêu cầu tôi gửi 10.000 đô-la vào ngân hàng Nigeria của hắn?
In caso di domande, rivolgiti alla tua banca e richiedi le istruzioni per ricevere un bonifico bancario dall'estero.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy liên hệ với ngân hàng của mình và yêu cầu hướng dẫn về nhận chuyển khoản ngân hàng từ nước ngoài.
Per il completamento del bonifico sono necessari 10 giorni.
Vui lòng chờ mười ngày để thanh toán hoàn tất.
Istruzioni per il bonifico (obbligatorie)
Hướng dẫn chuyển khoản (bắt buộc)
Supponiamo di dare un foglio a tutti, e tutti ci scrivono i bonifici che fanno nel sistema Bitcoin.
Ví dụ bạn cho mọi người tờ giấy này và mọi người viết ra những chuyển đổi họ đang thực hiện trong hệ thống Bitcoin.
Una volta ricevuto l'importo del bonifico di prova, procedi come segue:
Khi bạn nhận được khoản tiền gửi thử:
Abbiamo ricevuto le tue domande relative ai pagamenti tramite bonifico bancario.
Chúng tôi hiểu rằng bạn có thể có câu hỏi về thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng.
Ci uniremo ad un'altra unità per fare una bonifica completa del posto.
Chúng ta sẽ gặp những đội khác ở đó, và càn quét luôn.
Importanti fondi federali finanzieranno... parchi pubblici, aree commerciali erette secondo parametri ecologici, bonifica delle aree dismesse...
Ngân sách liên bang sẽ được rót cho công viên công cộng, không gian thương mại xanh, cải tạo các khu chứa rác thải.
La persona che ha autorizzato il bonifico al conto di Cindy e'Eric Vaughn.
Người đã thực hiện chuyển khoản vào tài khoản của Cindy chính là Eric Vaughn.
In base all'indirizzo per i pagamenti che hai indicato, potresti avere a disposizione le seguenti opzioni di pagamento: assegno, trasferimento elettronico dei fondi (EFT), EFT tramite Area unica dei pagamenti in euro (SEPA), bonifico bancario e Western Union Quick Cash.
Tùy thuộc vào địa chỉ thanh toán, bạn có thể có các tùy chọn thanh toán sau đây: Séc, Chuyển khoản điện tử (EFT), EFT qua Khu vực thanh toán chung bằng đồng Euro (SEPA), Chuyển khoản ngân hàng và Chuyển tiền nhanh qua Western Union.
E'la... ricevuta di un bonifico di 5 milioni di dollari.
Tờ... biên nhận cho 5 triệu đô la.
Se la tua banca fornisce istruzioni alla banca intermediaria per la ricezione di bonifici bancari dagli Stati Uniti, inseriscile qui.
Nếu ngân hàng của bạn cung cấp hướng dẫn trung gian để nhận chuyển khoản từ Hoa Kỳ, hãy cung cấp các hướng dẫn đó tại đây.
Questi dati contengono informazioni come l'ora e la data in cui la banca ha ricevuto il bonifico.
Bản sao SWIFT/UTR chứa thông tin như ngày giờ ngân hàng nhận được khoản thanh toán của bạn.
Hai 48 ore per completare il bonifico.
Anh có 48 giờ để hoàn thành việc giao dịch.
Ho scoperto che ha fatto un grosso bonifico.
Tôi đã đánh dấu một cuộc chuyện khoản mà bà thực hiện.
Se hai ricevuto il bonifico di prova ma non sei riuscito a completare la verifica del tuo conto bancario, ecco cosa potrebbe essere successo:
Nếu bạn đã nhận được khoản tiền gửi thử nhưng không thể xác minh thành công tài khoản ngân hàng của mình, sau đây là những gì có thể đã xảy ra:

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonifica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.