bounty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bounty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bounty trong Tiếng Anh.

Từ bounty trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính hào phóng, lòng rộng rãi, tiền khuyến khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bounty

tính hào phóng

noun

lòng rộng rãi

noun

tiền khuyến khích

noun

Xem thêm ví dụ

However, no one took the bounty since Master's final online record was 60 wins and 0 losses, including three victories over Go's top ranked player, Ke Jie, who had been quietly briefed in advance that Master was a version of AlphaGo.
Tuy nhiên, không có ai giành được tiền thưởng vì kết quả trực tuyến cuối cùng của Master là 60 trận thắng và 0 thua, bao gồm ba chiến thắng trước kì thủ cờ vây hàng đầu, Kha Khiết, người đã được thông báo ngầm trước đó rằng Master là một phiên bản của AlphaGo.
Bounty is mine, motherfucker!
Tiền thưởng là của tao, thằng khốn kiếp.
What might it have been like to experience those three days of indescribable darkness and then, a short time later, gather with the multitude of 2,500 people at the temple in the land of Bountiful?
Việc trải qua ba ngày tối tăm không thể mô tả đó và rồi, một thời gian ngắn sau, quy tụ với đám đông 2.500 người tại đền thờ ở xứ Bountiful thì có thể như thế nào nhỉ?
The heroine is a bounty hunter.
Nữ anh hùng là một kiếm khách hảo hán.
Christoph Waltz as Dr. Dyson Ido, a renowned cyborg scientist, part-time bounty hunter and Alita's father figure.
Christoph Waltz trong vai tiến sĩ Dyson Ido, một nhà khoa học nổi tiếng, Thợ săn-Chiến binh và là người tìm thấy/chăm sóc Alita.
Let's not be freaked out by our bountiful nothingness.
Đừng sợ hãi sự trống rỗng vô biên.
And all who accept this invitation will be “encircled about with the matchless bounty of his love” (Alma 26:15).
Và tất cả những người chấp nhận lời mời gọi này sẽ được “bao bọc trong tình yêu thương vô song của Ngài” (An Ma 26:15).
It therefore is not surprising that rearing a child successfully can take even more time and effort than raising a bountiful crop.
Do đó, chúng ta không ngạc nhiên khi việc nuôi dạy một đứa con một cách thành công có thể đòi hỏi phải dành ra nhiều thời gian và nỗ lực hơn việc trồng được một vụ mùa dư dật nữa (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18-21).
And then we're headed straight to Yondu to retrieve your bounty.
Và rồi thẳng tiến tới chỗ Yondu để đổi anh lấy tiền thưởng.
Four years later, New World would revisit the basic mechanics of the home-computer versions of King's Bounty with Heroes of Might and Magic: A Strategic Quest, released for MS-DOS.
Bốn năm sau, New World cho xem xét lại những cơ chế cơ bản của các phiên bản máy tính gia dụng của King's Bounty với Heroes of Might and Magic: A Strategic Quest, phát hành cho MS-DOS.
1C works as a publisher and producer with over 30 independent development studios and has produced over 100 projects for PC and consoles including titles like Hard Truck 2, King of the Road, Rig'n'Roll, Space Rangers, Soldiers: Heroes of World War II, Faces of War, Men of War series, Perimeter, Fantasy Wars, Death to Spies, King's Bounty: The Legend and King's Bounty: Armored Princess.
1C làm việc như một nhà xuất bản và sản xuất lớn với hơn 30 studio phát triển độc lập và sản xuất hơn 100 dự án cho PC và Consoles, bao gồm các tựa game như Hard Truck, King of the Road, Rig'n'Roll, Space Rangers, Soldiers: Heroes of World War II, Faces of War, Men of War and Men of War Assault Squad series, Fantasy Wars, Death to Spies, King's Bounty series, Ancestors Legacy and Deep Sky Derelicts.
Brothers and sisters, with the bountiful blessings of our Heavenly Father, His generous plan of salvation, the supernal truths of the restored gospel, and the many beauties of this mortal journey, “have we not reason to rejoice?”
Thưa các anh chị em, với các phước lành dồi dào của Cha Thiên Thượng, kế hoạch cứu rỗi rộng lượng của Ngài, các lẽ thật thiêng liêng của phúc âm phục hồi, và nhiều vẻ đẹp của cuộc hành trình trên trần thế này, thì “chúng ta không có lý do để hoan hỷ hay sao?”
This isn't the first time that a bounty hunter has apprehended an escapee.
Đây không phải lần đầu một thợ săn tiền thường bắt được một kẻ bỏ trốn.
GameFAQs features several ongoing contributor contests, including FAQ of the Month, Review of the Month, and numerous "FAQ Bounties", which reward contributors who submit FAQs for uncovered, high-demand games.
GameFAQs còn tổ chức một số cuộc tranh tài cộng tác viên liên tục, bao gồm FAQ of the Month (FAQ của tháng), Review of the Month (Bài đánh giá của tháng) và vô số "Phần thưởng FAQ", để tưởng thưởng những cộng tác viên có bài FAQ đối với các game yêu cầu cao và chưa được biết đến.
22 And it came to pass that the voice of the people came, saying: Behold, we will give up the aland of bJershon, which is on the east by the sea, which joins the land Bountiful, which is on the south of the land Bountiful; and this land Jershon is the land which we will give unto our brethren for an inheritance.
22 Và chuyện rằng, tiếng nói của dân chúng phát biểu rằng: Này, chúng ta sẽ tặng họ xứ Giê Sơn nằm phía đông gần biển, giáp với xứ Phong Phú, tức là ở phía nam của xứ Phong Phú; xứ Giê Sơn này sẽ là xứ mà chúng ta sẽ hiến tặng cho các đồng bào của chúng ta làm đất thừa hưởng.
They must be able to establish a bountiful supply of loans that are government supported to help in the building of foundation of these future businesses .
Họ phải có khả năng thiết lập một nguồn cung tiền cho vay dồi dào - được nhà nước trợ giúp xây dựng quỹ tài trợ những doanh nghiệp tương lai này .
Osiris, the God of Life, was the beloved king of all the lands made bountiful by the Nile.
Osiris, thần sinh mệnh, là một vị vua với toàn bộ vùng đất rộng lớn bao quanh sông Nile.
Autolog also contains an experience system called "Bounty".
Autolog cũng bao gồm một hệ thống tính điểm kinh nghiệm có tên là "Bounty".
They are willing to work hard to harvest the technological bounty that is available to them.
Họ sẵn sàng làm việc vất vả để gặt hái thành quả công nghệ có sẵn dành cho họ.
While studying 3 Nephi 11:1–17, you learned about Jesus Christ’s appearance to “the people of Nephi, round about the temple which was in the land Bountiful” (3 Nephi 11:1).
Trong khi học 3 Nê Phi 11:1–17, các em đã học về sự hiện đến của Chúa Giê Su Ky Tô cùng ′′dân Nê Phi, tụ họp chung quanh đền thờ tại xứ Phong Phú” (3 Nê Phi 11:1).
After Jesus had been teaching for some time at the temple in Bountiful, He perceived the people might not have understood all the words He spoke.
Sau khi Chúa Giê Su đang giảng dạy một lúc tại đền thờ ở Bountiful, Ngài đã cảm thấy người ta có thể đã không hiểu tất cả mọi lời mà Ngài phán.
Bounty hunter Greedo tries to deliver Solo to Jabba, dead or alive, but after a failed attempt to extort the money as a bribe for letting him go, Han shoots and kills Greedo.
Thợ săn tiền thưởng Greedo cố gắng giao Solo cho Jabba, đã chết hoặc còn sống, trong khi hắn định bắt Solo thì anh lại có được phát bắn đầu tiên và giết Greedo.
It's a monster fucking bounty, Lucas.
Là một khoản tiền kếch sù, Lucas.
No wonder, then, that man has always stood in awe before the might, the bounty, and the beauty of rivers.
Vậy điều dễ hiểu là con người luôn thán phục sức mạnh, nguồn cung cấp dồi dào, và vẻ đẹp của các dòng sông.
Then why do people call you the bounty hunter?
Thế tại sao người ta lại bảo chú ham tiền?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bounty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.