catcall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catcall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catcall trong Tiếng Anh.

Từ catcall trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng huýt sáo, huýt sáo, tiếng huýt còi, tiếng kêu inh ỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catcall

tiếng huýt sáo

verb

The chairman there answering the catcalls of the Derby crowd.
Ngài chủ tịch đang đáp lại những tiếng huýt sáo từ đám đông CĐV.

huýt sáo

verb

The chairman there answering the catcalls of the Derby crowd.
Ngài chủ tịch đang đáp lại những tiếng huýt sáo từ đám đông CĐV.

tiếng huýt còi

verb

tiếng kêu inh ỏi

verb

Xem thêm ví dụ

How many here have ever been catcalled by a stranger?
Có bao nhiêu bạn ở đây đã từng bị người lạ huýt sáo?
Recall!" combined with catcalls.
Nhớ lại!" kết hợp với huýt sáo.
Between whistles and catcalls, Cal Turner, Lester Crandall and Eddy Dean Jones all asked if he'd seen her yet.
Giữa những tiếng huýt sáo và reo hò, Cal Turner, Lester Crandall và Eddy Dean Jones đều hỏi anh đã gặp cô chưa.
At the XVth Party Conference in October 1926, Trotsky could barely speak because of interruptions and catcalls, and at the end of the Conference he lost his Politburo seat.
Tại Hội nghị Đảng lần thứ 15 vào tháng 10 năm 1926 Trotsky chỉ có cơ hội phát biểu với những lần bị la ó làm ngắt quãng, và cuối hội nghị ông mất ghế trong Bộ chính trị.
The chairman there answering the catcalls of the Derby crowd.
Ngài chủ tịch đang đáp lại những tiếng huýt sáo từ đám đông CĐV.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catcall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.