boreal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boreal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boreal trong Tiếng Anh.
Từ boreal trong Tiếng Anh có nghĩa là bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boreal
bắcadjective noun |
Xem thêm ví dụ
It contains the following species (but this list may be incomplete): Gymnostomum boreale, Nyholm & Hedenäs Gymnostomum japonicum Buck, William R. & Bernard Goffinet. Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ): Gymnostomum boreale, Nyholm & Hedenäs Gymnostomum japonicum ^ Buck, William R. & Bernard Goffinet. |
In Saskatchewan, as across all of the boreal, home to some of our most famous rivers, an incredible network of rivers and lakes that every school-age child learns about, the Peace, the Athabasca, the Churchill here, the Mackenzie, and these networks were the historical routes for the voyageur and the coureur de bois, the first non-aboriginal explorers of Northern Canada that, taking from the First Nations people, used canoes and paddled to explore for a trade route, a Northwest Passage for the fur trade. Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú. |
In Canada, prior to 2000, less than 8% of the boreal forest was protected from development and more than 50% has been allocated to logging companies for cutting. Tại Canada, ít hơn 8% diện tích rừng phương bắc được bảo vệ và trên 50% đã được giao cho các công ty để đốn hạ gỗ. |
In the boreal, they are also the home where almost 50 percent of the 800 bird species found in North America migrate north to breed and raise their young. Ở phương bắc, đó cũng là ngôi nhà của 50% trong 800 loài chim được tìm thấy ở Bắc Mỹ di cư về phía bắc để sinh sản và nuôi con. |
The western border of the boreal in British Columbia is marked by the Coast Mountains, and on the other side of those mountains is the greatest remaining temperate rainforest in the world, the Great Bear Rainforest, and we'll discuss that in a few minutes in a bit more detail. Biên giới phía tây của phương bắc trong British Columbia được đánh dấu bởi dãy núi Coast, và ở phía bên kia của những ngọn núi là các khu rừng mưa ôn đới lớn nhất còn tồn tại trên thế giới, rừng mưa Great Bear, và chúng ta sẽ thảo luận chi tiết trong một vài phút nữa. |
So the Great Bear Rainforest is just over the hill there, within a few miles, we go from these dry boreal forests of 100-year-old trees, maybe 10 inches across, and soon, we're in the coastal temperate rainforest, rain-drenched, 1,000-year-old trees, 20 feet across, a completely different ecosystem. Vì vậy, Rừng mưa Great Bear nơi chỉ xa hơn ngọn đồi đằng kia, trong một vài dặm, chúng ta đi từ những khu rừng phía bắc khô của những cái cây 100 tuổi, đường kính khoảng 25 cm và chẳng bao lâu chúng tôi đang ở trong khu rừng mưa ôn đới ven biển, đẫm mưa, những cái cây 1.000 tuổi, đường kính 50 cm, một hệ sinh thái hoàn toàn khác. |
This lion spread throughout North America, but was absent from the northeast, perhaps due to the presence of dense boreal forests in the region. Loài sư tử này lan rộng khắp Bắc Mỹ, nhưng vắng mặt ở phía đông bắc, có lẽ là do sự hiện diện của các khu rừng taiga dày đặc trong khu vực. |
It is found in boreal forests and bogs. Nó được tìm thấy ở boreal forests và bogs. |
The lake's east side has pristine boreal forests and rivers that are being promoted as a potential United Nations World Heritage Park. Phía đông của hồ có rừng phương bắc nguyên sơ và những con sông đang được quảng bá để trở thành một Vương quốc Công viên Di sản thế giới tiềm năng. |
All across the boreal, we're blessed with this incredible abundance of wetlands. Trên khắp phương bắc, chúng tôi may mắn có được sự phong phú đến đáng kinh ngạc của những vùng đất ngập nước. |
It is found from the Atlantic coast west across the parklands and southern boreal forest to central Alberta, south to Massachusetts and Ohio. Nó được tìm thấy ở Atlantic coast phía tây across the parklands và miền nam boreal forest tới miền trung Alberta, phía nam đến Massachusetts và Ohio. |
The boreal forest sequesters more carbon than any other terrestrial ecosystem. Rừng taiga hấp thụ nhiều cacbon hơn bất kỳ khác hệ sinh thái trên đất liền. |
In taiga or boreal forests, it is too cold for the organic matter in the soil to decay rapidly, so the nutrients in the soil are less easily available to plants, thus favouring evergreens. Ở các khu rừng taiga hay rừng phương Bắc (boreal), thời tiết quá lạnh để các vật chất hữu cơ trong đất phân hủy nhanh chóng, vì thế các dưỡng chất trong đất khó có sẵn cho thực vật, do đó phù hợp với các loại thường xanh. |
The family contains about 19 species in three genera, widely distributed and plentiful in cold boreal waters of the Pacific Ocean. Họ này có chứa khoảng 19 loài trong ba chi, phân bố rộng rãi và phong phú ở vùng biển bắc lạnh của Thái Bình Dương. |
So what we're doing is, we're taking the most concentrated greenhouse gas sink -- twice as much greenhouse gases are sequestered in the boreal per acre than the tropical rainforests. Vì vậy, những gì chúng ta đang làm là, đưa những các bể chứa khí nhà kính tập trung nhất nhiều gấp hai lần số khí nhà kính được hấp thu tại phương Bắc cho mỗi 0,4 hecta so với các rừng mưa nhiệt đới. |
B. papyrifera will grow on many soil types, from steep rocky outcrops to flat muskegs of the boreal forest. B. papyrifera mọc trên nhiều loại đất, từ những tảng đá nổi lên đá tới những chiếc muskegs phẳng của rừng nhiệt đới. |
At −1.1, Aldebaran was brightest before this period; it and Capella were situated rather close to each other in the sky and approximated boreal pole stars at the time. Ở -1.1, Aldebaran sáng nhất trước thời kỳ này, nó và Capella nằm gần nhau hơn trên bầu trời và hoạt động như những ngôi sao cực Bắc vào thời đó. |
Since the end of the last glacial period, Canada has consisted of eight distinct forest regions, including extensive boreal forest on the Canadian Shield. Từ khi kỷ băng hà cuối cùng kết thúc, Canada gồm có tám miền rừng riêng biệt, gồm có rừng phương Bắc rộng lớn trên khiên Canada. |
All across the boreal, it's home for a huge incredible range of indigenous peoples, and a rich and varied culture. Khắp phương Bắc, đó là ngôi nhà cho một phạm vi lớn đáng kinh ngạc các dân tộc bản địa, và một nền văn hóa phong phú và đa dạng. |
Trapped underneath the boreal forest and wetlands of northern Alberta are these vast reserves of this sticky, tar- like bitumen. Ở phía dưới cánh rừng phương Bắc và vùng đất ngập nước của Bắc Alberta là trữ lượng lớn nhựa rải đường rất dính và hắc ín. |
A study in Alberta, Canada, showed that "Pitfall traps on beaver ponds captured 5.7 times more newly metamorphosed wood frogs, 29 times more western toads and 24 times more boreal chorus frogs than on nearby free-flowing streams." Một nghiên cứu ở Alberta, Canada cho thấy "Những hầm bẫy trên ao hải ly bắt được những con ếch mới biến đổi hơn 5.7 lần, cóc tây hơn 29 lần và ếch hợp xướng Bắc hơn 24 lần, nhiều hơn so với dòng chảy tự do ở gần đó." |
They are distinct from the semi-domesticated mountain reindeer (Rangifer tarandus tarandus) in their larger size and preference for dense boreal forest habitat, where they are rarely seen by humans, over the open tundra. Chúng rất khác biệt từ những con tuần lộc rừng phương Bắc (Rangifer tarandus tarandus) có kích thước lớn hơn và ưu đãi cho sinh cảnh rừng rậm phương bắc, nơi mà chúng hiếm khi được con người nhìn thấy trên vùng lãnh nguyên mở của chúng. |
So the Great Bear Rainforest is just over the hill there, within a few miles we go from these dry boreal forests of 100- year- old trees, maybe 10 inches across, and soon we're in the coastal temperate rainforest, rain- drenched, 1, 000- year- old trees, 20 feet across, a completely different ecosystem. Vì vậy, Rừng mưa Great Bear nơi chỉ xa hơn ngọn đồi đằng kia, trong một vài dặm, chúng ta đi từ những khu rừng phía bắc khô của những cái cây 100 tuổi, đường kính khoảng 25 cm và chẳng bao lâu chúng tôi đang ở trong khu rừng mưa ôn đới ven biển, đẫm mưa, những cái cây 1. 000 tuổi, đường kính 50 cm, một hệ sinh thái hoàn toàn khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boreal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boreal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.