borderline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ borderline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borderline trong Tiếng Anh.

Từ borderline trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáp gianh, giới tuyến, sát nút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ borderline

giáp gianh

adjective

giới tuyến

adjective

And when the borderline is tau equals zero, the eigenvalues are?
Và khi đường giới tuyến trở về zero, những giá trị này...?

sát nút

adjective

Xem thêm ví dụ

This is borderline kid.
Hết cỡ rồi đấy nhá.
One study found that 73% of patients with borderline personality disorder have attempted suicide, with the average patient having 3.4 attempts.
Một nghiên cứu cho thấy 73% bệnh nhân bị rối loạn nhân cách ranh giới đã cố gắng tự sát, trung bình 3,4 lần.
It's borderline orgasmic, Billy.
Đỉnh của đỉnh, Billy.
A few small clinical studies have found that daily supplementation of the diet with green tea extract powder lowered the hemoglobin A1c level in individuals with borderline diabetes .
Một số nghiên cứu lâm sàng nhỏ cho thấy việc bổ sung bột chiết xuất trà xanh vào chế độ dinh dưỡng hằng ngày giúp giảm nồng độ hemoglobin A1c đối với người mấp mé bị tiểu đường .
Now, when we talk about suicide, there is also a medical contribution here, because 90 percent of suicides are related to a mental illness: depression, bipolar disorder, schizophrenia, anorexia, borderline personality.
Bây giờ, khi nói về chuyện tự sát, nó cũng có một sự liên quan đến y học ở đây, vì khoảng 90% các vụ tự sát có liên quan đến các bệnh tâm thần: trầm cảm, rối loạn lưỡng cực, bệnh tâm thần phân liệt, rối loạn ăn uống, chứng rối loạn nhân cách.
Nothing illegal, but borderline.
Không bất hợp pháp, nhưng bấp bênh.
In South Africa, where it had been introduced between 1858 and 1865 for dune stabilization and tannin production, it had spread along waterways into forest, mountain and lowland fynbos, and borderline areas between fynbos and karoo.
Ở Nam Phi, nó đã được trồng từ năm 1858 và 1865 để ổn định cồn cát và sản xuất chất tannin, nhưng đã lan ra theo đường nước vào rừng, núi và đồng bằng fynbos, và các khu vực biên giới giữa fynbos và karoo.
I'll bet you there's thousands of people on that borderline right now today, right this moment, steaming and waiting for that opening gun next week.
Tôi dám chắc là hiện giờ đang có hàng ngàn người đang ở ngoài ranh giới ngày hôm nay, ngay lúc này, sôi sục chờ đợi tiếng súng mở màn vào tuần tới.
For example, companions at the planet–brown dwarf borderline have been called super-Jupiters, such as around the star Kappa Andromedae.
Ví dụ, những vật thể đồng hành tại đường biên hành tinh–sao lùn nâu được gọi là siêu Sao Mộc, ví dụ như xung quanh ngôi sao Kappa Andromedae.
The immediate reaction by the Gestapo was to push the Polish Jews—16,000 persons—over the borderline, but this measure failed due to the stubbornness of the Polish customs officers.
Phản ứng ngay lập tức của Gestapo là dồn người Do Thái Ba Lan, số lượng khoảng 16.000, qua biên giới, nhưng cách làm này thất bại do sự cương quyết của cán bộ hải quan Ba Lan.
Chaos;Head is a visual novel in which the player takes the role of Takumi Nishijo, an otaku and borderline shut-in, who experiences delusions.
Chaos;Head là một visual novel trong đó người chơi nhập vai Nishijo Takumi, một otaku và gần như hikikomori, người liên tục phải trải qua ảo tưởng.
If it's between being a psycho rage monster / borderline demon or a teenager, well...
Nếu giữa việc trở thành " một con quái vật giận dữ thần kinh " / " con quỷ chất lượng " hoặc một thiếu niên, thì...
Police shrink diagnosed him borderline with antisocial and sociopathic tendencies.
Bác sĩ tâm lý cảnh sát chuẩn đoán anh ta có chiều hướng chống đối xã hội.
The Vinxtbach, a narrow brook and an affluent of the Rhine, was defined as the borderline between the Roman provinces of Germania superior and Germania inferior.
Vinxtbach, một con rạch hẹp là sông nhánh của sông Rhine, đã được xác định làm đường biên giới giữa các tỉnh thuộc La Mã Germania superior và Germania inferior.
And when the borderline is tau equals zero, the eigenvalues are?
Và khi đường giới tuyến trở về zero, những giá trị này...?
It's the natural borderline of these two provinces.
Nó làm ranh giới tự nhiên cho hai huyện này.
Borderline unethical for me to keep that information from my own patient.
Em đã vi phạm đạo đức nghề nghiệp khi giấu thông tin ấy với bệnh nhân của mình.
Although both the police and paramilitary groups employed violent and harsh tactics in their suppression of the locals, the Northwest Youth League was especially ruthless, described as borderline terroristic.
Mặc dù hai nhóm đều sử dụng các chiến thuật bạo lực và thô bạo trong hành động đàn áp cư dân địa phương, song hành động của Hội Thanh niên Tây Bắc mang tính khủng bố sát sườn.
Work Group on Borderline Personality Disorder (2001).
Ban Điều phối Quốc gia về Vấn đề Người khuyết tật (2001).
Lord Palmerston, who took over as British Foreign Secretary, agreed to the Arta-Volos borderline.
Huân tước Palmerston, người nắm cương vị Bộ trưởng bộ ngoại giao Anh, chấp thuận tuyến Arta-Volos.
However, the reviewer criticized naming the dog "Happie" as heavy-handed and called the decision to tell the story from the dog's point of view "borderline saccharine".
Tuy nhiên, nhà phê bình đã chỉ trích cách đặt tên chú chó "Happy" như là một cái tên nặng nề và gọi quyết định kể câu chuyện từ góc nhìn của chú chó là "lằn ranh ngọt lịm".
The Nokia Asha platform is a mobile operating system (OS) and computing platform designed for low-end borderline smartphones, based on software from Smarterphone which was acquired by Nokia.
Nền tảng Nokia Asha là một hệ điều hành di động và nền tảng tính toán được thiết kế cho dòng điện thoại thông minh cấp thấp, dựa trên phần mềm của Smarterphone đã được mua lại bởi Nokia.
"Borderline" has been covered by artists including Duffy, Jody Watley, Counting Crows and The Flaming Lips.
"Borderline" đã được hát lại bởi một số nghệ sĩ như Duffy, Jody Watley, Counting Crows và The Flaming Lips.. ^ Borderline (US 7-inch Single liner notes).
It's borderline on the simulator.
Nó là đường biên giả lập, thưa Thuyền trưởng.
Moreover, the condition of individuals being conscious creatures excludes from the field of sociology forms of solidarity / solidary interaction performed by unconscious organisms, or, in other words, marks the borderline between social and biological phenomena.
Hơn nữa, tình trạng của các cá thể là sinh vật có ý thức không bao gồm từ các dạng xã hội học của sự tương tác/đoàn kết do các sinh vật vô thức thực hiện, hay nói cách khác, đánh dấu ranh giới giữa các hiện tượng xã hội và sinh học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borderline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.