borax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ borax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borax trong Tiếng Anh.

Từ borax trong Tiếng Anh có các nghĩa là borac, borax, hàn the, natri-tetraborat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ borax

borac

adjective

borax

noun

hàn the

noun

natri-tetraborat

adjective

Xem thêm ví dụ

Boric acid was first prepared by Wilhelm Homberg (1652–1715) from borax, by the action of mineral acids, and was given the name sal sedativum Hombergi ("sedative salt of Homberg").
Axit boric được Wilhelm Homberg (1652–1715) điều chế lần đầu tiên từ borax, từ phản ứng của các axit vô cơ, và được đặt theo tên sal sedativum Hombergi ("muối giảm đau của Homberg").
The habitat of the Andean flamingo is rich in boron compounds, specifically borax.
Môi trường sống của hồng hạc Andes giàu các hợp chất boron, đặc biệt là borax.
Evaporites are found in the USA's Great Basin Desert, historically exploited by the "20-mule teams" pulling carts of borax from Death Valley to the nearest railway.
Evaporit được tìm thấy trong hoang mạc Great Basin ở Hoa Kỳ, đã được khai thác từ lâu bằng cách sử dụng "nhóm 20 con la" để kéo các xe chở borax từ Thung lũng Chết đến đường sắt gần nhất.
Initially, four 150-watt light bulbs were lit by the reactor, but improvements eventually enabled it to power the whole facility (later, the town of Arco became the first in the world to have all its electricity come from nuclear power generated by BORAX-III, another reactor designed and operated by Argonne National Laboratory).
Ban đầu, bốn bóng đèn 150 W được thấp sáng từ lò phản ứng, sau đó những cải tiến đã nâng sản lượng điện lên hết công suất thiết kế (sau đó, thị trấn Arco trở thành thị trấn đầu tiên trên thế giới sử dụng toàn bộ điện phát ra từ năng lượng hạt nhân).
The lake contains borax islands, whose white color contrasts with the reddish color of its waters, which is caused by red sediments and pigmentation of some algae.
Hồ này chứa đảo borax, có màu trắng tương phản với màu đỏ của vùng biển, đó là do trầm tích màu đỏ và màu của một số loại tảo.
Borax is fairly toxic at high dosages to animals such as the Andean flamingo, but not to humans.
Borax là một chất khá độc ở liều cao đối với động vật như hồng hạc Andes, nhưng không gây hại đối với con người.
A study on the mining environment determined as little as 5 g of borax can produce adverse effects in animal populations, but human workers remain unaffected at these levels.
Một nghiên cứu về môi trường khai thác mỏ đã xác định khi có một lượng nhỏ khoảng 5 gram borax có thể tạo ra tác dụng phụ trong quần thể động vật, nhưng những công nhân thì không bị ảnh hưởng. ^ BirdLife International (2012).
Borax is a derivative of boric acid; a study comparing the toxicology of borates determined that salts of boric acid produce comparable effects.
Borax là một dẫn xuất của axit boric; nghiên cứu so sánh độc tính của các muối borat xác định rằng các muối loại này tạo ra các tác dụng có thể thấy được.
The most important sodium compounds are table salt (NaCl), soda ash (Na2CO3), baking soda (NaHCO3), caustic soda (NaOH), sodium nitrate (NaNO3), di- and tri-sodium phosphates, sodium thiosulfate (Na2S2O3·5H2O), and borax (Na2B4O7·10H2O).
Các hợp chất quan trọng nhất đối với công nghiệp là muối (NaCl), sôđa khan (Na2CO3), bột nở (NaHCO3), xút ăn da (NaOH), diêm tiêu Chile (NaNO3), đi- và tri-natri photphat, natri thiosulfat (hypo, Na2S2O3·5H2O), và borac (Na2B4O7·10H2O).
There have been numerous proposals to annex the nearby unincorporated areas into Brookings; while most attempts failed over the years, one large area north of town owned by the U.S. Borax Corp. has succeeded.
Có vô số lời đề nghị sát nhập các vùng chưa được thành lập ở gần vào Brookings; trong khi nhiều lần tìm cách như không thành công, chỉ có một vùng lớn phía bắc thành phố do Công ty Borax làm chủ thì thành công.
Until 1888, teams made up of 18 mules and 2 horses hauled dual, 16-foot [5 m] wagons loaded with borax a grueling 165 miles [270 km] to the town of Mojave.
Đến năm 1888, những toán vận chuyển gồm 18 con la và 2 con ngựa kéo hai cỗ xe, mỗi cỗ dài 5 mét chở đầy chất borac đến thị trấn Mojave. Đó là một cuộc hành trình mệt nhoài dài 270 kilômét.
A mixture of borax and ammonium chloride is used as a flux when welding iron and steel.
Hỗn hợp của borac và amoni clorua (NH4Cl) được sử dụng như là chất trợ chảy khi hàn các hợp kim chứa sắt như thép.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.