boredom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boredom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boredom trong Tiếng Anh.

Từ boredom trong Tiếng Anh có các nghĩa là nỗi, buồn chán, buồn tẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boredom

nỗi

noun (state of being bored)

there is an art to dealing with the boredom of an eight-hour shift.
Có một nghệ thuật để xử lý nỗi buồn chán trong một ca làm việc tám tiếng.

buồn chán

noun (state of being bored)

I'd fight a hundred more wars for Galahdans to know boredom.
Tôi đã tham gia hàng trăm trận chiến cho Galahdans để cảm thấy buồn chán.

buồn tẻ

noun (state of being bored)

Now the oceans are dry and I'm suffocating in boredom.
Giờ thì đại dương đã khô cạn và chú thấy ngột ngạt trong sự buồn tẻ.

Xem thêm ví dụ

Not even Arnold Schwarzenegger, who faced off against Stallone in the first one, could have rescued this from abject boredom."
Kể cả Arnold Schwarzenegger, người đóng cặp với Stallone trong phần phim đầu, cũng không thể cứu bộ phim này khỏi sự nhạt nhẽo của nó."
It is important they are kept busy and social to discourage boredom.
Điều quan trọng là chúng được giữ bận rộn và tính chất xã hội để ngăn cản sự nhàm chán.
I keep it as a surprise for my guests... against the rainy day of boredom.
Tôi giữ nó là một bất ngờ cho khách hàng của tôi... so với ngày mưa chán nản.
Sharing humour at work not only offers a relief from boredom, but can also build relationships, improve camaraderie between colleagues and create positive affect.
Chia sẻ hài hước tại nơi làm việc không chỉ cung cấp một cứu trợ từ sự nhàm chán, nhưng có thể cũng xây dựng các mối quan hệ, cải thiện tình bạn thân thiết giữa các đồng nghiệp và tạo sự tích cực có ảnh hưởng đến.
Promotional videos included a live action sequence, inspired by the "Bamboo Leaf Rhapsody" chapter from the third novel The Boredom of Haruhi Suzumiya, depicting Haruhi and Kyon breaking into a school with footage taken from surveillance cameras.
Các video quảng cáo bao gồm một chuỗi hành động trực tiếp, được lấy cảm hứng từ chương "Bài vè sử lá tre" từ cuốn tiểu thuyết thứ ba "Sự Chán chường của Haruhi Suzumiya, Mô tả Haruhi và Kyon vào trường học với cảnh phim chụp từ camera giám sát.
Finally my boredom ends.
Cuối cùng điều khó chịu của ta cũng kết thúc.
Some personal data and some neuroscience gave us permission to be offline a little bit more, and a little bit of boredom gave us some clarity and helped some of us set some goals.
Vài số liệu cá nhân và thần kinh học đã cho phép chúng ta offline thêm một chút. Một chút buồn tẻ cho chúng ta sự rõ ràng và giúp vài người trong chúng ta đề ra mục tiêu.
It is boredom.
Chỉ còn là chán nản.
Researchers studying boredom call it “one of the major diseases of our era,” reports The Vancouver Sun.
Theo tin từ mạng internet ABC News Online, một cơ quan của Úc đã nghiên cứu về thái độ của người ta đối với sự giàu có, và nhận xét rằng cứ 20 triệu phú người Úc thì chỉ có 1 người nhận mình là người giàu có.
Disrespect, boredom, too much time on Facebook, having sex with other people.
Sự coi thường, chán nản, dành quá nhiều thời gian trên Facebook, quan hệ tình dục với người khác.
Stress, hazards, boredom, disappointment, competition, deception, and injustice are just some of the “thorns and thistles” now associated with it.
Sự căng thẳng, buồn chán, thất vọng, cạnh tranh, lừa dối, bất công và rủi ro chỉ là một số “chông-gai” trong việc làm.
Boredom's not so bad.
Không tệ đến mức đó đâu.
If I die of boredom while hearing my people's grievances, am I playing into the Queen's hands?
Nếu ta chết vì buồn chán khi đang nghe những lời khiếu nại của thần dân ta có phải ta đã gián tiếp giúp cho kế hoạch của Hoàng Hậu không?
“THE two foes of human happiness are pain and boredom.”
“Hai điều cản trở lớn của hạnh phúc nhân loại là sự đau khổ và buồn chán”.
It could be your chance to save Mary Todd from a life of boredom.
Đây có thể là cơ hội cho cậu đưa cô bé Mary Todd thoát khỏi nỗi buồn chán.
Camilla Long of The Sunday Times remarked, "Two hours of boredom and boobs add up to a sorry basis for the new Avengers."
Camilla Long của the Sunday Times chỉ ra: "2 giờ buồn tẻ và những kẻ ngốc được tập hợp cho 1 đội Avengers mới."
It promotes passivity, boredom, and fantasy, becoming a poor substitute for face-to-face interaction with other people.
Vì xem nhiều ti-vi khiến người ta thụ động, buồn chán và mộng mị nên nó không thể thay thế cho việc đích thân giao thiệp với người khác.
You are accepting all this, or are you just listening out of boredom?
Bạn đang chấp nhận tất cả điều này, hay bạn chỉ đang lắng nghe do buồn chán?
I'd fight a hundred more wars for Galahdans to know boredom.
Tôi đã tham gia hàng trăm trận chiến cho Galahdans để cảm thấy buồn chán.
More recently, author Lance Morrow complained about the boredom and physical discomfort of waiting.
Gần đây, tác giả Lance Morrow than phiền về sự buồn chán và khó chịu vì chờ đợi.
12 Some young adults have rushed into marriage, believing that it is the solution to unhappiness, loneliness, boredom, and problems at home.
12 Một số người trẻ vội vàng kết hôn vì tin rằng đó là giải pháp cho sự không hạnh phúc, cô đơn, chán nản và những vấn đề trong gia đình.
All too often, though, that door leads to boredom and listlessness.
Nhưng thường thì nó dẫn đến sự buồn chán và uể oải.
I used to think it's only boring people who don't feel boredom, so cannot conceive of it in others.
Ta lại từng nghĩ là chỉ những người nhàm chán mới không cảm thấy chán, vì thế mà không thể nhìn ra được nó ở những người khác.
In the 1980s, Boøwy inspired alternative rock bands like Shonen Knife, The Pillows, and Tama & Little Creatures as well as more experimental bands such as Boredoms and mainstream bands such as Glay.
Vào những năm 1980, ban nhạc Boøwy gợi cảm hứng cho các nhóm nhạc Alternative rock như Shonen Knife, The Pillows, và Tama & Little Creatures, cũng như nhiều nhóm nhạc thể nghiệm như Boredoms và những nhóm nhạc trào lưu như Glay.
To fight boredom and amuse himself while in the CMU, McGowan had been spreading a rumor that I was secretly the president of a Twilight fan club in Washington, DC
Để bớt nhàm chán và tự mua vui trong khi ở CMU, McGowan đã lan đi tin đồn rằng tôi là chủ tịch bí mật của một câu lạc bộ hâm mộ Twilight ở Washington

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boredom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.