boron trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boron trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boron trong Tiếng Anh.

Từ boron trong Tiếng Anh có các nghĩa là bo, Bo, bỏ, Bo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boron

bo

noun (chemical element)

This elephant's dung shows a complete lack of boron.
Phân con voi này chỉ ra nó thiếu Bo.

Bo

noun (chemical element with the atomic number of 5)

This elephant's dung shows a complete lack of boron.
Phân con voi này chỉ ra nó thiếu Bo.

bỏ

noun (chemical element)

Bo

noun

This elephant's dung shows a complete lack of boron.
Phân con voi này chỉ ra nó thiếu Bo.

Xem thêm ví dụ

Boron trioxide (or diboron trioxide) is one of the oxides of boron.
Bo trioxit (còn có tên gọi khác là diboron trioxit) là một trong những oxit của bo.
UV-C wavelengths were obtained in laboratories using aluminium nitride (210 nm), boron nitride (215 nm) and diamond (235 nm).
Bước sóng ngắn hơn tia cực tím đã đạt được trong phòng thí nghiệm dùng aluminium nitride (210 nm), boron nitride (215 nm) and kim cương (235 nm).
At temperatures above 750 °C, the molten boron oxide layer separates out from sodium sulfate.
Ở nhiệt độ trên 750 °C, lớp oxit bo nóng chảy tách ra khỏi natri sulfat.
The first atoms of lawrencium were produced by bombarding a three-milligram target consisting of three isotopes of the element californium with boron-10 and boron-11 nuclei from the Heavy Ion Linear Accelerator (HILAC).
Các nguyên tử đầu tiên của nguyên tố lawrenci được tạo ra bằng cách bắn phát 3-milligram hỗn hợp 3 đồng vị của nguyên tố californi bằng các hạt nhân boron-10 và boron-11 trong máy gia tốc tuyến tính ion nặng (Heavy Ion Linear Accelerator-HILAC).
Boron nitride reacts with iodine monofluoride in trichlorofluoromethane at −30 °C to produce pure NI3 in low yield: BN + 3 IF → NI3 + BF3 NI3 is pyramidal (C3v molecular symmetry), as are the other nitrogen trihalides and ammonia.
Bo nitrua phản ứng với iotua monoflorua trong triclofloomethane ở -30 °C để tạo ra NI3 tinh khiết với năng suất thấp: BN + 3 IF → NI3 + BF3 NI3 là kim tự tháp (đối xứng phân tử C3v), cũng như các trihalogen nitơ khác và amoniac.
This elephant's dung shows a complete lack of boron.
Phân con voi này chỉ ra nó thiếu Bo.
The habitat of the Andean flamingo is rich in boron compounds, specifically borax.
Môi trường sống của hồng hạc Andes giàu các hợp chất boron, đặc biệt là borax.
The mechanism of dealkylation of tertiary alkyl ethers proceeds via the formation of a complex between the boron center and the ether oxygen followed by the elimination of an alkyl bromide to yield a dibromo(organo)borane.
Cơ chế dealkyl hóa các alkyl ete tiến hành thông qua sự hình thành phức hợp ở giữa trung tâm boron và ete oxygen, sau đó là loại bỏ một alkyl bromua để tạo ra một dibromo(organo) boran.
Extreme pressure additives typically contain organic sulfur, phosphorus or chlorine compounds, including sulfur-phosphorus and sulfur-phosphorus-boron compounds, which chemically react with the metal surface under high pressure conditions.
Các chất phụ gia áp suất cao đặc biệt chứa các chất lưu huỳnh hữu cơ, phốt pho hoặc clo, bao gồm các hợp chất sulfur-photpho và sulfua-photpho-boron, phản ứng hóa học với bề mặt kim loại trong điều kiện áp suất cao.
Lithium borohydride may be prepared by the metathesis reaction, which occurs upon ball-milling the more commonly available sodium borohydride, and lithium bromide: NaBH4 + LiBr → NaBr + LiBH4 Alternatively it may be synthesized by treating boron trifluoride with lithium hydride in diethyl ether: BF3 + 4 LiH → LiBH4 + 3 LiF Lithium borohydride is a stronger reducing agent than sodium borohydride.
Lithium borohydrit có thể được điều chế bằng phản ứng siêu phân tử, xảy ra khi phay bằng bột thông thường có sẵn natri borohydrit, và liti bromua: NaBH4 + LiBr → NaBr + LiBH4 Ngoài ra nó có thể được tổng hợp bằng cách xử lý boron trifluoride với lithium hydrua trong ete diethyl: BF3 + 4 LiH → LiBH4 + 3 LiF Lithium borohydrit là chất khử mạnh hơn natri borohydrit.
Boron nitride has potential use in nanotechnology.
Bo nitride có tiềm năng sử dụng trong công nghệ nano.
Several French romances (Perlesvaus, the Didot Perceval attributed to Robert de Boron, and even the early romances of Chrétien such as Erec and Enide and Yvain, the Knight of the Lion) have Arthur hold court at "Carduel in Wales," a northern city based on the real Carlisle.
Nhiều trước tác tiếng Pháp (Perlesvaus, Didot Perceval do Robert de Boron viết, kể cả những trước tác đầu tiên của của Chrétien như Erec và Enide và Yvain, the Knight of the Lion (Yvain, chàng kỵ sĩ sư tử)) đều viết Arthur thiết triều ở “Carduel xứ Wales,” một thành phố phương bắc dựa trên Carlisle thật.
The boron atom in this molecule is a key substructure because through it certain proteasomes are blocked that would otherwise degrade proteins.
Các nguyên tử bo trong phân tử này là một cấu trúc nền chính bởi vì thông qua nó, proteasome nhất định bị chặn nếu không sẽ làm suy giảm protein.
Because of excellent thermal and chemical stability, boron nitride ceramics are traditionally used as parts of high-temperature equipment.
Do tính ổn định về nhiệt và hóa học tuyệt vời nên gốm bo nitrit thường được sử dụng như là bộ phận của thiết bị có nhiệt độ cao.
It is a salt, wherein the anion consists of four phenyl rings bonded to boron.
Nó là một muối, trong đó anion chứa bốn nhóm phenyl liên kết với nguyên tử bo.
Boron tribromide also mediates the dealkylation of aryl alkyl ethers, for example demethylation of 3,4-dimethoxystyrene into 3,4-dihydroxystyrene.
Bo tribromua cũng làm trung gian dealkyl hóa aryl alkyl ete, ví dụ demetylation của 3,4-dimethoxystyren thành 3,4-dihydroxystyren.
Of these boron carbide is the hardest and lightest, but also the most expensive and brittle.
Với sản phẩm của Hà lần này cũng là những gì đơn giản nhất nhưng sâu sắc.
The reaction of boron carbide with bromine at temperatures above 300 °C leads to the formation of boron tribromide.
Phản ứng của bo cacbua với brom ở nhiệt độ trên 300 °C dẫn tới sự hình thành bo tribromua.
If mixed with boron and ignited, calcium chromate will burn violently.
Nếu trộn với bo và đốt cháy, canxi cromat sẽ cháy dữ dội.
256Lr can be produced by bombarding californium-249 with 70 MeV boron-11 ions (producing lawrencium-256 and four neutrons), while 260Lr can be produced by bombarding berkelium-249 with oxygen-18 (producing lawrencium-260, an alpha particle, and three neutrons).
256Lr có thể được tạo ra qua việc bắn phá californi-249 bằng ion boron-11 70 MeV (tạo ra lawrenci-256 và có neutron), trong khi 260Lr có thể được tạo ra bằng khi bắn phá berkeli-249 bằng oxy-18 (tạo ra lawrenci-260, 1 hạt alpha, và 3 neutron).
Triflate salts are thermally very stable with melting points up to 350 °C for sodium, boron and silver salts especially in water-free form.
Muối triflate nhiệt rất ổn định với nhiệt nóng chảy lên đến 350 °C đối với muối natri, boron và bạc, đặc biệt khi không có nước.
As of 2012, DHS determined the commercial supply of boron-10 would support converting its neutron detection infrastructure to that technology.
Kể từ năm 2012, DHS đã xác định việc cung cấp boron-10 thương mại sẽ hỗ trợ chuyển đổi cơ sở hạ tầng phát hiện neutron của mình sang công nghệ đó.
To prevent predetonation by an external neutron, the tamper was coated in a thin layer of boron.
Để tránh kích nổ trước bởi neutron ngoài, chiếc đầm được bọc phủ một lớp boron mỏng.
In the 1980s, construction shifted to lighter materials (such as aluminium and graphite) with small additions of components like Kevlar, boron and titanium.
Vào thập niên 1980, người ta chuyển sang các vật liệu nhẹ hơn (như nhôm và graphit) với một số bổ sung nhỏ về thành phần như Kevlar, bo và titan.
The other 1/3 remains unpaired and together with Cu atoms forms hexagonal layers reminiscent of the boron nitride (graphite structure).
1/3 số lưu huỳnh khác vẫn lẻ và cùng với các nguyên tử Cu tạo thành các lớp lục giác gợi nhớ lại boron nitrua (cấu trúc graphit).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boron trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.