borgata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ borgata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borgata trong Tiếng Ý.

Từ borgata trong Tiếng Ý có các nghĩa là xóm, làng nhỏ, xóm thôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ borgata

xóm

noun (insediamento rurale)

làng nhỏ

noun

xóm thôn

noun

Xem thêm ví dụ

Vive in quella piccola borgata dietro il deposito comunale dei rifiuti.
Anh ta sống ở một khu định cư nhỏ đằng sau bãi rác thị trấn.
Ma loro sanno che c'è la leggenda per cui i bambini delle borgate non parlano bene l'inglese.
Nhưng có một chuyện hoang đường rằng trẻ con trong những khu ổ chuột không thể nói tiếng Anh tốt được.
Nella borgata risiedono circa 23 abitanti, che aumentano sensibilmente durante il periodo estivo.
Dartmoor có số dân định cư là 33.000, nó tăng lên đáng kể trong mùa du lịch cao điểm.
Si dice anche che i bambini delle borgate non si integrano col mondo avanzato.
Có một câu chuyện hoang đường khác rằng những đứa trẻ trong những khu nhà ổ chuột không thể hội nhập với xu thế hiện nay.
O “villaggi circostanti”, “borgate dipendenti”.
Hay “phụ thuộc”.
Nei tempi biblici, spesso i piccoli villaggi, le “borgate dipendenti”, non avevano mura di cinta.
Thường thường thì vào thời Kinh-thánh được viết ra, các thành nhỏ, hoặc “thành địa-hạt” được bỏ ngỏ, tức không có tường bao quanh (Dân-số Ký 21:25, 32; Các Quan Xét 1:27; I Sử-ký 18:1; Giê-rê-mi 49:2).
Voi sapete che ci sono due milioni di persone a Bangalore che vivono in 800 borgate.
Nhân đây, bạn có biết là có 2 triệu người ở Bangalore sống trong 800 khu nhà ổ chuột.
Ma Gesù disse loro: “Andiamo altrove, nelle borgate vicine, affinché io predichi anche là”.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói với họ: “Chúng ta hãy đi nơi khác, trong những làng xung-quanh đây, để ta cũng giảng đạo ở đó nữa”.
In sei anni ora abbiamo quattro scuole, un junior college, 1. 100 bambini provenienti da 28 borgate e quattro orfanotrofi.
Trong 6 năm, đến nay chúng tôi có 4 ngôi trường, một trường cao đẳng nhỏ, 1100 đứa trẻ từ 28 khu nhà ổ chuột và 4 trại trẻ mồ côi.
In un’occasione, dopo essersi dedicato per un certo tempo ad aiutare i bisognosi, Gesù disse ai discepoli: “Andiamo altrove, nelle borgate vicine, affinché io predichi anche là”.
Vào một dịp nọ, sau khi đã giúp những người bất hạnh, Chúa Giê-su bảo các môn đồ: “Chúng ta hãy đi nơi khác, trong những làng xung-quanh đây, để ta cũng giảng đạo ở đó nữa”.
In sei anni ora abbiamo quattro scuole, un junior college, 1.100 bambini provenienti da 28 borgate e quattro orfanotrofi.
Trong 6 năm, đến nay chúng tôi có 4 ngôi trường, một trường cao đẳng nhỏ, 1100 đứa trẻ từ 28 khu nhà ổ chuột và 4 trại trẻ mồ côi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borgata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.