borgo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ borgo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borgo trong Tiếng Ý.

Từ borgo trong Tiếng Ý có các nghĩa là làng, xã, làng quê, xóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ borgo

làng

noun

noun

làng quê

noun

xóm

noun

Xem thêm ví dụ

Era residente a Bidnija, un borgo nei confini della municipalità di Mosta.
Họ cùng chung sống ở Bidnija, một ngôi làng nằm trong địa phận của Mosta.
Da Gando, il mio borgo natale in Burkina Faso, a Berlino in Germania per diventare un architetto è un passo enorme.
Từ Gando, làng tôi ở Burkina Faso, đến Berlin, Đức để trở thành một kiến trúc sư là một bước tiến lớn, rất lớn.
Sono un gruppo di 10 scogli: Capoto (il maggiore di essi), Formica, Ginario, Longarino, Piccirillo, Tirolé (o anche Pirolé) e i 4 Scuagli da Funtana, hanno un'area di distribuzione che va dalla vicina località "La Tonnara" ai confini dell'aria marina del borgo principale di Coreca.
Chúng là một nhóm mười khối đá: Capoto (lớn nhất trong số đó), Formica, Ginario, Longarino, Piccirillo, Tirolé (còn được gọi là Pirolé) và bốn Scuagli da Funtana có một khu vực phân phối từ "La Tonnara" nằm gần đó tại rìa khoảng không gian biển của ngôi làng chính ở Coreca.
Dal 1977 al 1983 ha lavorato presso la Banca d'Inghilterra e dal 1985 al 1997 all'Agenzia delle Entrate britannica, fungendo anche da consigliere per il borgo di Londra chiamato Merton.
Từ năm 1977 đến năm 1983, bà làm việc cho Ngân hàng Anh, và từ năm 1985 đến năm 1997 tại Hiệp hội dịch vụ thanh toán Vương quốc Anh, cũng là một ủy viên hội đồng cho Durnsford ở Merton.
Dodici furono i conti normanni che ressero le sorti della città di Aversa, che da piccolo borgo, grazie alla politica di asilo iniziata da Rainulfo, divenne una piccola capitale, da dove partirono le conquiste normanne dell'Italia Meridionale.
Mười hai vị bá tước Norman nắm lấy vận mệnh của thành phố Aversa, từ một ngôi làng nhỏ rồi nhờ chính sách tị nạn do Ranulf khởi xướng đã trở thành một thủ đô nhỏ, biến thành bàn đạp cho cuộc chinh phục miền nam Ý của người Norman.
Un'eccezione è North Woolwich, che pur essendo stato parte della Contea di Londra, nel 1965 è stata trasferito a Newham, un borgo della Outer London.
Ngoại trừ North Woolwich vốn thuộc Hạt Luân Đôn nhưng đã chuyển sang Newham vào năm 1965.
Il Borgo di Staten Island era ufficialmente Borough of Richmond fino al cambiamento del nome nel 1975.
Quận Đảo Staten tên chính thức từng là quận Richmond cho đến khi được đổi vào năm 1975 để phản ảnh đúng tên của nó.
Dopo la costruzione della chiesa di Nostra Signora del Suffragio, iniziata nel 1868 nel quartiere di San Donato (il Borgo), nacque una congregazione di suore: le Minime di Nostra Signora del Suffragio.
Việc xây dựng nhà thờ Our Lady of Quyền đi bầu cử, bắt đầu từ năm 1868 ở quận San Donato (các Borgo), đã phục vụ công tác đó.
Usando le foreste e le montagne intorno a Passo Borgo.
Tận dụng địa hình rừng núi xung quanh đèo Burgo.
Gran Borgo è in fiamme.
Grand Hamlet đang bốc cháy.
Mi ricordo quando, molto tempo fa, non era altro che un piccolo borgo, un singolo molo.
Tôi còn nhớ, cách đây lâu rồi khi nó không có gì ngoài vài căn nhà, một cái cảng
Ogni anno durante la festa patronale (il 22 agosto) vi è una processione per le strade del borgo centrale.
Hàng năm trong bữa tiệc bảo trợ (ngày 22 tháng 8) có một đám rước qua các con phố trung tâm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borgo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.