botas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ botas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ botas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giày ống, khởi động, ủng, Ủng, người đánh giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ botas

giày ống

khởi động

(boots)

ủng

Ủng

người đánh giày

(boots)

Xem thêm ví dụ

Reparo botes.
Con sửa thuyền.
Le están llamando a tu bot " el campeón del pueblo ".
Họ gọi robot của cháu là " nhà vô địch quốc dân. "
Pero un caballero vagabundo ve como un montón atronador de sus botas.
Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình.
Puedes añadir el bot a Chat y enviarle mensajes directos o añadirlo a una sala.
Thêm bot vào Chat và gửi tin nhắn trực tiếp cho bot này hoặc thêm bot vào một phòng.
Llevo botas, gorra, guantes, casquete lentes, y estamos listos.
Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng.
Sólo dame mis botas.
Đưa em đôi giày.
Estalla mi auto, estalla mis botes.
Làm nổ xe, rồi bây giờ làm nổ thuyền mình nữa
Es el color exacto de los botes doblemente contaminados el que se utiliza como clave.
Đây chính là màu chính xác của cái lọ đã được pha thêm hai lần và được sử dụng làm chìa khóa mã.
Queequeg hecho, sobre staving con poco más que el sombrero y las botas, le rogué así como pude, para acelerar su baño un poco, y sobre todo llegar a en sus pantalones tan pronto como sea posible.
Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt.
Pero pasé meses montando el traje más Hellboy para pantalla con la mayor precisión que pude, desde las botas hasta la cinta a los pantalones y la mano derecha de la fatalidad.
Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong.
Hasan no usaba botas.
Hasan không mang ủng.
Comenzó vestir en la parte superior de ponerse su sombrero de castor, muy alto, por cierto, y entonces - aún sin sus pantalones - que cazaba las botas.
Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình.
Sin embargo, varios días después los japoneses lograron cruzar el estrecho de Johore en botes inflables.
Tuy nhiên người Nhật tìm cách vượt qua eo biển Johor trên những thuyền khí nén vào các ngày sau đó.
Kenton hace que su bot lance tres derechazos a la cabeza del campeón!
Kenton điểu khiển robot tung 1 cú đấm thẳng vào mặt nhà vô địch!
Sus botes estuvieron atrapados en hielo marino durante días, mientras los osos los mantenían atrapados en el interior.
Thuyền của họ mắc kẹt trong vùng băng biển nhiều ngày liền, trong khi những con gấu khiến những người khác không ra ngoài được.
Nos están alejando de nuestros botes.
Bọn họ đang dẫn chúng ta càng xa thuyền
A pisadas de botas de agua se escuchó en la entrada, la puerta se abrió de golpe, y en rodó una serie salvaje de los marinos suficiente.
Một vận bất định kỳ khởi động trên biển đã được nghe trong mục nhập, cửa ra vào là xôi mở, và trong cán bộ hoang dã của thủy đủ.
¡ Que regresen los botes!
Quay lại đi... thuyền cứu hộ!
Hoy quiero sentir la garganta de Temístocles bajo mis botas.
Hôm nay, ta muốn cảm nhận cổ họng Themistokles... bên dưới gót giày của mình.
Si el capitán me disculpa, debo asignar botes balleneros y guardias.
Giờ, xin phép Thuyền trưởng, có thuyền đánh cá và ca trực để chỉ định.
El hecho de que esos botes existan dentro de esas tumbas me lleva a pensar que trataban de alcanzar algún tipo de reino extraterrestre.
Sự thật là những con thuyền này tồn tại trong mộ làm tôi nghĩ rằng họ đang cố gắng vươn tới một số loại khu vực ngoài trái đất.
La furiosa tormenta había roto el cable entre los dos botes, y la tripulación de Daniel iba a retroceder para ver si podían salvar a sus compañeros pescadores.
Cơn bão dữ dội đã bứt đứt dây cáp giữa hai chiếc tàu, và nhóm bạn đánh cá của Daniel đã đi lại để xem họ có thể cứu những người bạn đánh cá của mình không.
En 2012 decidió colgar sus botas a la edad de 38 años.
Ngày 19 tháng 3, 2008 anh quyết định treo giày ở tuổi 38.
Ella golpeó el bote de mostaza sobre la mesa, y luego se dio cuenta del abrigo y el sombrero había sido quitado y puesto sobre una silla en frente de la chimenea, y un par de botas mojadas amenazado óxido de su guardabarros de acero.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Tienes 48 horas para caminar erguidos en tus botas, Luke.
Tôi cho anh 48 tiếng, Luke.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.