botar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ botar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ botar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ném, chọi, quăng, bỏ, liệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ botar

ném

(fling)

chọi

(throw)

quăng

(toss)

bỏ

(leave)

liệng

(fling)

Xem thêm ví dụ

La Armada Imperial japonesa había decidido, después de botar su primer portaaviones, el Hōshō, construir dos portaaviones más grandes y rápidos que pudieran operar con las unidades más grandes de la flota.
Hải quân Đế quốc Nhật Bản đã quyết định, sau khi sở hữu chiếc tàu sân bay đầu tiên là chiếc Hōshō, sẽ tiếp tục đóng hai tàu sân bay lớn hơn và nhanh hơn để hoạt động cùng các đơn vị hạm đội chủ lực khác.
Recuerdo que uno de nuestros niños (no diré su nombre para proteger su identidad) solía fijarse en las piezas individuales, y cuando estas no encajaban en el lugar que él pensaba que debía encajar se enojaba y asumía que ésta no servía y la quería botar.
Tôi nhớ rằng một trong mấy đứa con của chúng tôi (tôi sẽ không cho biết tên của nó để bảo vệ danh tính của nó) thường tập trung vào từng miếng hình nhỏ, và khi một miếng hình không khớp với chỗ mà nó nghĩ là miếng hình đó phải được xếp vào, thì nó sẽ trở nên tức giận và cho rằng miếng hình đó không tốt và muốn vứt đi.
Una taza de café te mostrara dónde encontrar más café, o dónde puedes botar la taza.
Một cốc cà phê sẽ cho bạn biết có thể tìm thấy thêm cà phê ở đâu hoặc nên vứt cái cốc vào đâu.
Es como botar cien dólares.
Làm thế giống như đáp 100 $ đi vậy.
Porque lo voy a botar hoy.
Bởi vì hôm nay tớ sẽ đã hắn.
Él no te botará, pero estás flotando muerta, cariño.
Anh ta sẽ không đuổi cổ cô ra, nhưng cô sẽ chết ngộp trong nước đấy.
Hay que botar esta nave.
Giờ hãy ra khơi với cậu nhóc này nào.
No lo puedes despedir y botar en un día.
Đuổi hắn ngày khác đi.
Probablemente la pieza de equipamiento más curiosa del quidditch, la escoba hace de función de ser un “handicap”, una dificultad, al igual que en el baloncesto se debe botar la pelota para avanzar o usar sólo los pies en el fútbol.
Là một trong những điểm khác biệt tạo nên thương hiệu của của quidditch, cây chổi được sử dụng để tạo độ khó cho trò chơi tương tự như việc kiểm soát bóng bằng một tay trong môn bóng rổ hay chỉ được phép sử dụng chân trong bóng đá.
Nosotros hemos contribuido a esa escasez al botar comida a la basura, aquí en Gran Bretaña y en el resto del mundo.
Chúng ta đã góp phần vào tình trạng tệ hại đó bằng cách vứt thực phẩm vào thùng rác ngay tại nước Anh. và ở những nơi khác trên thế giới.
Flass le dio el picahielo para que lo botara.
Flass đưa hắn cái dùi đập đá để vứt nó đi.
Ellos dicen nooo... Acabo de terminar con mi novio, ah mi esposo se acaba de ir con mi mejor amiga, me acaban de botar del trabajo, tengo cancer, alguien ha muerto, algo asν, las bolsa va en picada o las Αguilas perdieron, o lo que sea.
Họ nói không... Tôi đã chỉ cần chia tay với bạn trai của tôi, ah chỉ chồng tôi đã chạy trốn với người bạn tốt nhất của tôi, tôi chỉ có bao từ công việc, tôi đã bị ung thư, ai đó đã chết, đó là những gì, thị trường chứng khoán đã đi xuống hoặc Eagles đã mất, hoặc bất cứ điều gì nó là.
¿Y ahora estás molesto porque tuvo la viveza de sacarte algo de dinero antes de que la botaras?
Giờ đây bố nổi cáu vì bà ấy đã khôn ngoan lấy ít tiền trước khi bị bố vứt bỏ?
Lo voy a botar comprando estupideces.
Ý tớ là, " Be cooI and piss it aII away. "
Jondiar: Tirar, botar, arrojar.
Hương: Thủy Tuyền, Đẩu.
Al pasar por ellos puedes usar o las armas, o botar humo o aceite.
Lá chắn là Napalm, dầu và khói.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.