บร็อคโคลี่ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ บร็อคโคลี่ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ บร็อคโคลี่ trong Tiếng Thái.

Từ บร็อคโคลี่ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Bông cải xanh, cải bông xanh, cải hoa muộn, hoặc súp lơ xanh, hoa lơ muộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ บร็อคโคลี่

Bông cải xanh

(broccoli)

cải bông xanh

(broccoli)

cải hoa muộn

hoặc súp lơ xanh

(broccoli)

hoa lơ muộn

Xem thêm ví dụ

เป็นแค่ไอคอนที่พวกคุณกดลิก
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
เรื่อง ที่ เปาโล เคย ประกาศ ที่ เมือง โครินธ์ (1-5)
Công việc rao giảng của Phao-lô tại Cô-rinh-tô (1-5)
คริสเตียน สอง คน คือ ริสตินา และ โฮเซ* พบ ว่า เรื่อง นี้ เป็น จริง กับ ตัว เอง.
Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng.
ลักษณะพื้นฐานของ KDE คือจะเลือกและสั่งทํางาน ด้วยการลิกปุ่มซ้ายเพียงหนึ่งครั้ง ที่อุปกรณ์ที่ใช้ชี้ของคุณ ซึ่งมีลักษณะเดียวกันกับเมื่อลิกที่อยู่เชื่อมโยงบนเว็บเบราว์เซอร์ หากคุณต้องการที่จะให้การลิกหนึ่งครั้งเป็นการเลือก และดับเบิลคลิกเป็นการสั่งทํางาน ให้เลือกตัวเลือกนี้
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
(2 โครนิกา 26:3, 4, 16; สุภาษิต 18:12; 19:20) ดัง นั้น ถ้า เรา ‘ก้าว พลาด ไป ประการ ใด ก่อน ที่ เรา รู้ ตัว’ และ ได้ รับ คํา แนะ นํา ที่ จําเป็น จาก พระ คํา ของ พระเจ้า ขอ ให้ เรา เลียน แบบ ความ อาวุโส, ความ สังเกต เข้าใจ ฝ่าย วิญญาณ, และ ความ ถ่อม ใจ ของ บารุ.—ฆะลาเตีย 6:1, ล. ม.
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
หากได้รับอีเมลน่าสงสัยที่ขอข้อมูลส่วนตัวหรือข้อมูลเกี่ยวกับการเงินของคุณ โปรดอย่าตอบกลับหรือลิกลิงก์ใดๆ ในข้อความนั้น
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
* จงให้อาภรณ์ทั้งหมดของเจ้าเรียบง่าย, พ. ๔๒:๔๐.
* Hãy mặc y phục giản dị, GLGƯ 42:40.
เห็นมั้ยละ ลุ
Cậu thấy chuyện đó chứ Eric.
บิลล์ ลินตัน อดีต ประธานาธิบดี สหรัฐ กล่าว ถ้อย คํา นี้ ใน ระหว่าง การ สัมมนา ที่ เมือง ออตตาวา แคนาดา ใน เดือน มีนาคม 2006.
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
และมันเริ่มต้นกับนักเรียนของผม ชื่อ นิ
Câu chuyện bắt đầu với một sinh viên của tôi, Nick.
10 ที่ โคเปนเฮเกน ประเทศ เดนมาร์ก ผู้ ประกาศ กลุ่ม เล็ก ๆ กลุ่ม หนึ่ง ได้ ให้ คํา พยาน ตาม ถนน นอก สถานี รถไฟ.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
* ช่วยนําเอางานของเราออกมา, และเจ้าจะได้รับพร, พ. ๖:๙.
* Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9.
มาร ทํา ให้ ผู้ คน คิด ว่า มัน ไม่ มี ตัว ตน—2 โครินธ์ 4:4
Sa-tan làm mù tâm trí của nhiều người nên họ không nhận ra rằng hắn thật sự hiện hữu. —2 Cô-rinh-tô 4:4.
อะลีเอเซ็ร รู้ ได้ อย่าง ไร ว่า ริบะคาห์ คือ ผู้ หญิง ที่ พระเจ้า เลือก ให้ ยิศฮา?
Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca là người mà Y-sác nên cưới?
เฮลส์ฟังหลังจากการเรียกข้าพเจ้าสู่โควรัมอัครสาวกสิบสองได้ไม่นานและท่านลงไว้ในบทความนิตยสารศาสนจักรที่ท่านเขียนเกี่ยวกับชีวิตข้าพเจ้า1 บางท่านอาจเคยได้ยินแล้ว แต่หลายท่านอาจจะไม่เคยได้ยิน
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
ผู้ ซื่อ สัตย์ ที่ มี ความ หวัง ทาง แผ่นดิน โลก จะ ประสบ ความ ครบ ถ้วน ของ ชีวิต เฉพาะ เมื่อ พวก เขา ผ่าน การ ทดลอง ครั้ง สุด ท้าย ที่ จะ เกิด ขึ้น ทันที หลัง จาก สิ้น สุด การ ปกครอง หนึ่ง พัน ปี ของ พระ คริสต์.—1 โค.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
ทําไม? จริงไหมที่ซอดพูดเกี่ยวกับโคเด็กซ์?
Những gì Zod nói về Cổ Văn có đúng không?
ประเทศอิสราเอลเปลี่ยนทะเลทราย สู่แผ่นดินที่เหมาะแก่การเพาะปลูก
Israel biến sa mạc thành đất canh tác.
ปุ่มนี้จะอนุญาตให้คุณเก็บตําแหน่งที่ระบุไว้ในที่คั่นหน้า ลิกที่ปุ่มนี้เพื่อเปิดเมนูเพื่อ เพิ่มเข้าไป, แก้ไขหรือเลือกที่คั่นหน้าที่คุณต้องการ ที่คั่นหน้านี้จะกําหนดใช้กับกล่องแฟ้ม แต่จะทํางานคล้ายที่คั่นหน้าอื่นๆ ของ KDE. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
* ไปเยี่ยมคนจนและคนขัดสน, พ. ๔๔:๖.
* Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6.
๑๑ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือกองทัพของโคริแอนทะเมอร์ตั้งกระโจมของพวกเขาใกล้เนินเขาเรมาห์; และมันเป็นเนินเขาเดียวกับที่มอรมอนบิดาข้าพเจ้าได้ซ่อนกบันทึกไว้กับพระเจ้า, ซึ่งเป็นบันทึกศักดิ์สิทธิ์.
11 Và chuyện rằng, quân của Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
ลองจินตนาการดูซิครับว่า -- ก็นั่งทํางานไป เลื่อนหน้าจอไปดูจนทั่วเฟสบุ การดูวิดีโอในยูทูบ ทําให้เราได้ผลิตผลน้อยลง
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
(โรม 9:16; วิวรณ์ 20:6) พระ ยะโฮวา ทรง ประหาร ชีวิต โครา ชาว เลวี ที่ ถือ ดี ซึ่ง พยายาม ที่ จะ ได้ ตําแหน่ง ปุโรหิต แห่ง เชื้อ วงศ์ อาโรน.
(Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên -rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn.
การ กระทํา ของ ท่าน อย่าง หนึ่ง ที่ ขาด ความ เคารพ ยําเกรง พระเจ้า ส่ง ผล ให้ ท่าน เป็น โรค ผิวหนัง ที่ น่า รังเกียจ ซึ่ง ทํา ให้ ท่าน กลาย เป็น คน ทุพพลภาพ ดัง นั้น ท่าน จึง ไม่ สามารถ ปฏิบัติ ราชกิจ ทั้ง ปวง ของ ท่าน ได้ อีก ต่อ ไป.—2 โครนิกา 26:16-21.
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
(2 ซามูเอล 12:1-13; 2 โครนิกา 26:16-20) ใน ทุก วัน นี้ องค์การ ของ พระ ยะโฮวา แต่ง ตั้ง มนุษย์ ที่ ไม่ สมบูรณ์ เพื่อ ให้ คํา แนะ นํา และ คริสเตียน ที่ อาวุโส ยินดี ยอม รับ คํา แนะ นํา นั้น และ นํา ไป ใช้.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ บร็อคโคลี่ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.