braccialetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ braccialetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ braccialetto trong Tiếng Ý.

Từ braccialetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là vòng tay, xuyến, Vòng đeo tay, vòng đeo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ braccialetto

vòng tay

noun

Questo braccialetto, il suo capello, è un ricordo.
Cái vòng tay này, từ mái tóc của mẹ ngươi, đó là một ký ức.

xuyến

noun

Hai venduto il braccialetto che ti avevo comprato, eh?
Em đã bán cái xuyến của anh cho rồi, hả?

Vòng đeo tay

noun

E'l'allarme del braccialetto di Jill.
Vòng đeo tay cảnh báo y tế Jill

vòng đeo tay

noun

Sarei lieto di portare il suo braccialetto al laboratorio per un'analisi completa.
Giờ thì tôi sẽ rất vui mang vòng đeo tay này về phòng thí nghiệm để có được một phân tích chính xác.

Xem thêm ví dụ

Si e'messa il braccialetto?
Cô ấy có mang cái vòng tay nào sao?
Ha il braccialetto elettronico.
Anh ta đeo vòng kiểm soát ở mắt cá chân.
Subito dopo il suo ritorno, papà vendette il suo apparecchio fotografico a lastre, e la mamma il suo braccialetto d’oro, per procurarsi i soldi per andare a un’assemblea.
Không lâu sau khi trở về nhà, cha bán máy chụp hình bằng tấm kính của cha và vòng đeo tay bằng vàng của mẹ để có tiền đi dự hội nghị.
Devo vedere il braccialetto per assicurarmi che siete già stati testati.
Tôi phải xem dây đeo cổ tay để chứng minh anh đã được xét nghiệm.
Novità... porta un braccialetto!
Một người mới, có vòng tay.
Fra gli oggetti in oro vi sono undici recipienti, tre bottiglie e ben 28 braccialetti.
Về số vàng miếng bao gồm mười một bát vàng, ba chai lọ và 28 vòng đeo tay.
Siamo seduti entrambi qui con due braccialetti esplosivi addosso, diretti nello stesso posto.
Chúng ta bị mắc kẹt chung với nhau ở đây với những cái vòng thuốc nổ.
22 Quando i cammelli ebbero finito di bere, l’uomo prese per lei un anello d’oro da naso, che pesava mezzo siclo,* e due braccialetti d’oro, che pesavano 10 sicli, 23 e disse: “Per favore, dimmi di chi sei figlia.
22 Khi đàn lạc đà uống xong, người tôi tớ lấy ra tặng cô một chiếc khuyên mũi bằng vàng nặng nửa siếc-lơ* và hai vòng đeo tay bằng vàng nặng mười siếc-lơ,* 23 rồi ông hỏi: “Xin cho tôi biết cô là con của ai?
Questo braccialetto, il suo capello, è un ricordo.
Cái vòng tay này, từ mái tóc của mẹ ngươi, đó là một ký ức.
Sarah S. mi ha regalato un braccialetto mentre ballavamo.
Sarah S. tặng tớ một cái vòng hôm đó.
Rendendosi conto che Geova guidava le cose, Eliezer diede a Rebecca un anello d’oro da naso e due braccialetti d’oro, del valore attuale di circa 2 milioni di lire.
Cảm nhận được sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, Ê-li-ê-se tặng Rê-be-ca một vòng vàng đeo ở mũi và đôi xuyến vàng trị giá khoảng 1.400 Mỹ kim ngày nay.
Se rompo il braccialetto, partira'un segnale di manomissione.
Cắt cái vòng, nó sẽ gởi tín hiệu đi.
E'l'allarme del braccialetto di Jill.
Vòng đeo tay cảnh báo y tế Jill
Quando entrarono nel laboratorio in Minnesota, indossavano magliette da marinaio identiche, con le spalline, a entrambi piaceva inzuppare le fette imburrate nel caffè, entrambi indossavano braccialetti di gomma, entrambi tiravano lo sciacquone sia prima che dopo, e a entrambi piaceva sorprendere la gente facendola sobbalzare con un forte starnuto negli ascensori affollati.
Khi họ bước vào phòng thí nghiệm tại tiểu bang Minnesota, họ đang mặc áo sơ mi hải quân màu xanh giống hệt nhau với cầu vai, cả hai người thích nhúng bánh mì nướng bơ trong cà phê, cả hai người đeo các vòng cao su trên cổ tay của họ, cả hai đều xả nước nhà vệ sinh trước cũng như sau khi sử dụng , và cả hai người thích tạo bất ngờ cho người khác bằng cách hắt hơi trong thang máy đông người để xem họ nhảy.
Sarei lieto di portare il suo braccialetto al laboratorio per un'analisi completa.
Giờ thì tôi sẽ rất vui mang vòng đeo tay này về phòng thí nghiệm để có được một phân tích chính xác.
Io indosso questo braccialetto, forgiato dall'acciaio dei loro scudi, in costante memento del mio voto di vendicarli.
Tôi đeo chiếc vòng này, được đúc từ những tấm khiên của họ, để luôn nhắc tôi nhớ đến lời thề trả thù cho họ.
Intorno al 5500 a.C. una serie di popolazioni stanziate lungo il corso del Nilo andò sviluppandosi in una serie di culture perfettamente in grado di padroneggiare l'agricoltura e l'allevamento e distinguibili fra una dall'altra grazie alla lavorazione della ceramica e di effetti personali come pettini, braccialetti e perline.
Đến khoảng 5500 TCN, các bộ lạc nhỏ sống trong thung lũng sông Nile đã phát triển thành một loạt các nền văn hóa có khả năng làm chủ được trồng trọt và chăn nuôi, và có thể nhận biết được thông qua đồ gốm và các vật dụng cá nhân, chẳng hạn như lược, vòng đeo tay, và chuỗi hạt.
Devo vedere il braccialetto.
Tôi phải xem dây đeo cổ tay.
(Genesi 41:42) A Rebecca furono dati un anello d’oro da naso e due braccialetti d’oro, del valore attuale di un paio di milioni di lire.
Khi lên làm tể tướng nước Ai Cập, Giô-sép được Pha-ra-ôn tặng một kiềng vàng (Sáng-thế Ký 41:42).
Mi sono portato dietro computer e braccialetti.
Con đã đem máy tính và vòng tay theo.
I tizi che hanno Anna devo aver hackerato il braccialetto medico della sorella.
Gã mang Anna đi chắc chắn đã hack vào vòng y tế của chị cô ta.
Mancano la borsa e il cellulare dal corpo, ma se e'stata rapinata... il rapinatore non ha visto quel braccialetto di diamanti sul polso destro.
Không có túi xách hay di động trên thi thể nhưng nếu cô ấy bị cướp, thì hung thủ chắc đã bỏ sót chiếc vòng tay quần vợt bằng hột xoàn ở cổ tay phải của cô ấy.
11 Ti adornai di gioielli, ti misi braccialetti ai polsi* e una collana al collo.
11 Ta đeo trang sức cho ngươi, mang vòng vào tay và dây chuyền vào cổ ngươi.
Stupendi, i braccialetti.
Tôi thích mấy cái vòng tay.
E mi spiace, ma non useremmo un braccialetto di plastica come questo per i partecipanti.
Tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi không dùng vòng nhựa như cái này cho người tham gia.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ braccialetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.