bozza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bozza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bozza trong Tiếng Ý.

Từ bozza trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản in thử, bản phác họa, dự thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bozza

bản in thử

noun

Ora, però, da molti anni lavora come correttrice di bozze.
Nhiều năm nay, Karin phục vụ trong Ban đọc và sửa bản in thử.

bản phác họa

noun

dự thảo

noun

Una bozza di stanziamento dal presidente della Camera.
Bản nháp dự thảo phân bổ ngân sách từ văn phòng của Phát ngôn viên.

Xem thêm ví dụ

Quando scrissi una prima bozza del libro,
Khi tôi đã viết bản thảo đầu tiên của cuốn sách,
In questo caso ho inviato via e-mail alla poetessa una bozza di questo monologo e ha detto, "Sì è esattamente questo."
Trường hợp này, tôi email cho nhà thơ này bài thuyết trình và cô ta nói, "vâng, đúng như vậy đó."
Sono curioso, perche'ha ricevuto una bozza della denuncia, prima di noi, signor Specter?
Có chút tò mò, tại sao anh lại nhận được đơn khiếu nại trước khi chúng tôi nhận được, anh Specter?
Thomas vide le copie delle prime sedici pagine fresche di stampa e il tipografo gli permise di leggere la bozza.
Thomas đã thấy được các bản in với 16 trang đầu tiên khi mới in ra, và chủ nhà in đã cho phép ông đọc bản in thử.
Ti prego dimmi che questa lettera e'solo una bozza.
Làm ơn bảo tôi rằng đó mới chỉ là bản nháp.
Sei tu che ti sei occupata della bozza finale!
Cô là người duyệt qua lần cuối cơ mà.
Linda Woolverton scrisse la bozza originale della storia prima di iniziare lo storyboard, e lavorò con lo story team per riorganizzare e sviluppare il film.
Linda Woolverton viết bản nháp đầu tiên của câu chuyện trước khi quá trình vẽ các storyboard bắt đầu, và làm việc với nhóm kịch bản để bố trí lại và phát triển bộ phim.
Per nulla scoraggiato, Almeida riuscì in qualche modo a trovarne una copia, forse una bozza iniziale, e l’anno seguente portò a termine una versione riveduta dei Vangeli e del libro di Atti.
Không nản lòng, bằng cách nào đó ông đã tìm được một bản—có lẽ là một trong những bản nháp ông viết lúc đầu—và năm tiếp theo, ông đã hoàn tất bản dịch (đã được chỉnh sửa) các sách Phúc Âm và Công-vụ.
Scegli una delle espressioni nel consiglio su come venire a Cristo e scrivi o fai una bozza di un discorso di uno o due minuti per spiegare come veniamo a Cristo applicando quel principio.
Chọn một trong các cụm từ trong lời khuyên về cách đến cùng Đấng Ky Tô đã được liệt kê ở trên, và viết hoặc phác thảo trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em một bài nói chuyện dài một đến hai phút giải thích về việc làm thế nào chúng ta có thể đến cùng Đấng Ky Tô bằng cách áp dụng nguyên tắc đó.
Il gruppo in seguito elaborò una propria bozza di Costituzione.
Hội đồng Nghị viện lập ra chương trình nghị sự của riêng mình.
Si dice addirittura che una volta Francesco I, recatosi a far visita a Estienne, attese pazientemente che questi correggesse una bozza di stampa urgente.
Theo như tường trình, Vua Francis I lại còn đến thăm Estienne và có lần kiên nhẫn ngồi chờ trong khi Estienne làm các sửa chữa cuối cùng trong một bản văn.
La quarta e ultima bozza di discussione, è stata pubblicata il 31 maggio 2007.
Dự thảo thảo luận thứ tư, là bản cuối cùng, được phát hành vào ngày 31/5/2007.
Mi disse con un sorriso: “Oh, questa è la ventiduesima bozza del discorso”.
Ông mỉm cười nói với tôi: “Ồ, đây là bản thảo thứ 22 của bài nói chuyện đấy.”
Butteremo giu'una bozza con la consulenza del suo staff.
Chúng tôi sẽ soạn thảo với sự góp ý của các nhân viên của cậu.
Questa è una bozza del mio progetto iniziale.
Đây là bản vẽ thiết kế sơ bộ của tôi.
La prima bozza della GNU Free Documentation License versione 2 è stata pubblicata il 26 settembre 2006, insieme con una bozza della nuova GNU Simpler Free Documentation License.
Bảnthảo dùng để thảo luận đầu tiên của Giấy phép Tài liệu Tự do GNU phiên bản 2 được phát hành vào ngày 26 tháng 9 năm 2006, cùng với một bảnthảo của Giấy phép Tài liệu Tự do Đơn giản hóa GNU.
Prendete, per esempio, una bozza della Dichiarazione d'Indipendenza scritta di proprio pugno da Thomas Jefferson, passata al multispettrale da alcuni colleghi pochi anni fa, alla Biblioteca del Congresso.
Ví dụ, bản nháp của Tuyên ngôn Độc lập được viết bởi chính tay tổng thống Thomas Jefferson, được đồng nghiệp của tôi chụp lại vài năm trước đây tại Thư viện Quốc Hội.
Abbiamo piantine di edifici importanti qui ma... si e'portata via solo qualche bozza ingegneristica, per il civico 1400 di Hanover vicino Wall Street.
Chúng tôi có kế hoạch cho một số công trình quan trọng, nhưng cô ra khỏi đây với một số bản vẽ cho dãy đường 1400 Hanover gần phố Wall.
Così buttai giù una bozza di come doveva essere l'HTML, il protocollo ipertestuale -- HTTP -- l'idea degli URL -- questi nomi per le cose -- che iniziavano con HTTP.
Vì thế về cơ bản là tôi phác thảo HTML nên trông như thế nào: giao thức siêu văn bản, HTTP; ý tưởng về URLs, những cái tên cho những thứ khác mà bắt nguồn từ HTTP.
Il nome precedente "Stato del Massachusetts Bay" è stato utilizzato in tutti gli atti fino al 1780 nella prima bozza della costituzione.
Tên "Tiểu bang Vịnh Massachusetts" được sử dụng trong tất cả các đạo luật và nghị quyết cho đến năm 1780 và lúc thảo ra hiến pháp.
Stiamo stendendo una bozza.
Chúng tôi đang soạn thảo rồi.
Perche'ha fatto trapelare la bozza?
Tại sao ngài lại tiết lộ bản dự thảo?
Filippo ci teneva tanto al progresso di quest’opera che chiese di ricevere la bozza di ogni pagina.
Vua Philip quan tâm đến tiến trình in ấn bản Kinh Thánh Đa Ngữ đến nỗi yêu cầu được nhận bản in thử của mỗi trang sách.
Quale bozza stai leggendo?
Anh đang đọc bản thảo giải trình nào thế?
Essi decisero di inquadrare la struttura organizzativa del governo provvisorio e elessero Lei Fen, Ma Junwu e Wang Zhengting per preparare la bozza.
Các đại diện đã quyết định đóng khung phác thảo tổ chức của Chính phủ lâm thời và họ đã bầu Lôi Phong, Ma Junwu và Wang Zhengting để chuẩn bị dự thảo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bozza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.