brigádník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brigádník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brigádník trong Tiếng Séc.

Từ brigádník trong Tiếng Séc có các nghĩa là tuỳ tiện, tình cờ, tự nhiên, xoàng xĩnh, lúc có lúc không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brigádník

tuỳ tiện

(casual)

tình cờ

(casual)

tự nhiên

(casual)

xoàng xĩnh

(casual)

lúc có lúc không

(casual)

Xem thêm ví dụ

Není pravda, že „už prostě nemůžete sehnat dobrého brigádníka“.
Câu nói "thời đại bây giờ chẳng ai giúp ai" không đúng.
Je pravda, že „už nemůžete dobrého brigádníka“ pokud lidem dáváte práci, která je ponižující a bezduchá.
Quả đúng là "chẳng ai thèm giúp ai" khi ta cho người ta công việc mất thể diện, không hồn.
Před měsícem jsem byl brigádník a teď hledám drogového dealera.
Khó mà tin được, tháng trước tôi là nhân viên thời vụ còn giờ tôi đang săn đuổi một tên buôn ma túy.
Většinou zde ubytovávala brigádníky.
Người ta thường cắm trại ở đây.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brigádník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.