soplo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soplo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soplo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ soplo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hô hấp, 呼吸, hơi thở, phù, thổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soplo

hô hấp

(breath)

呼吸

(breath)

hơi thở

(breath)

phù

(waft)

thổi

(blow)

Xem thêm ví dụ

Estos comprenden que los cuatro ángeles de la visión profética que tuvo el apóstol Juan están “reteniendo los cuatro vientos de la tierra, para que no [sople] viento alguno sobre la tierra”.
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
Cuando el viento sopla en el océano, mueve consigo las capas superiores del agua.
Khi thổi qua đại dương, gió kéo theo các lớp nước trên cùng.
Una suave brisa sopla sobre mi nuca, me levanto el cuello y silbo la «Butte Rouge».
Một làn gió nhẹ thổi vào gáy, tôi kéo cổ áo lên và huýt sáo bài Gò đất Đỏ.
Mira arriba, mira arriba y saluda al Creador, que Gabriel sopla su cuerno.
Nhìn lên, hãy nhìn lên trên và chào đấng tạo hóa của bạn, vì thánh Gabriel đã thổi giác hiệu.
El aire húmedo sobre el vecino Atlántico se enfría y sopla tierra adentro, formando una neblina que cubre el desierto.
Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc.
WK: Cuando el viento sopla, rota y genera.
WK: Khi gió thổi, cánh quạt quay là tạo ra điện.
Le diste el soplo a la UIC.
Cậu đã chỉ điểm cho bọn tổ trọng án.
El viento sopla, la arena se mueve y adiós a los pozos.
Gió thổi, cát bay, vậy là tạm biệt nguồn nước.
# Y el viento sopla del oeste #
Và những cơn gió ở hướng Tây
En efecto, incluso el agua a 400 metros de profundidad se ve afectada por el viento que sopla en la superficie.
Trên thực tế, nước ở độ sâu 400 mét vẫn bị ảnh hưởng bởi gió ở bề mặt đại dương.
La pared nunca deshacer la formación, tener como un soplo de vida.
Đội hình tường khiên sẽ không bao giờ bị phá vỡ chừng nào các anh còn hơi thở.
El agricultor espera a que sople la brisa de la tarde (Rut 3:2).
Người nông dân chờ đến khi cơn gió đêm nhẹ nhàng lùa đến (Ru-tơ 3:2).
-Hassan me sirvió una taza, le puse azúcar, soplé unas cuantas veces y la coloqué delante de mí-.
Hassan rót cho tôi một tách trà thêm đường vào, thổi qua loa một chút rồi đặt trước mặt tôi
La velocidad es la esencia, como el viento sopla al equipo más y más lejos de la tierra.
Tốc độ là điều cốt lõi, gió thổi giúp họ đi càng lúc càng xa đất liền.
Le soplo justo en la nariz
Tao sẽ để nó trên mũi nhé
Cojo mi macuto yvoy donde el viento sopla.
Ba lô trên vai và đi theo ngọn gió đó là đời của tôi.
Bueno... cuando está ventoso, nos sopla besos.
Khi trời nổi gió, đó là bà đang gửi những cái hôn đến chúng ta.
Los vocablos bíblicos (en griego y hebreo) que se traducen por “espíritu” pueden verterse en otros contextos “viento”, “ráfaga”, “soplo” y “aliento”.
Trong nguyên ngữ tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, những từ dịch là thánh linh có thể được dịch là “gió”, “hơi thở”, và “luồng gió” trong các văn cảnh khác.
El viento sopla y aleja tus ojos.
" Ngọn gió thổi đôi mắt anh đi xa.
Colin, o como lo ha nombrado la Reina, " Sir Colin " ha llegado a vender millones de discos, a protagonizar exitosas películas y ha creado su propio perfume, " Un soplo de Colin ".
Colin, hoặc " Sir Colin ", do anh ta được nữ hoàng phong tước hiệp sĩ đã bán được hàng triệu đĩa nhạc, là ngôi sao trong các phim bom tấn và tạo ra nhãn hiệu nước hoa riêng, " Hơi thở của Colin ".
¡ Dios abre las aguas con el soplo de su aliento!
Chúa đã mở biển bằng cái hắt hơi của người.
Como estaban elaborando el soplo, el supervisor dijo a sus agentes que quería un final de Hollywood.
Khi họ làm việc dối trá đó, giám sát viên nói với cấp dưới anh muốn một hồi kết như Holywood.
El viento cálido sopla a través de los campos y los espíritus lo montan cantando mientras nos miran..
Những cơn gió ấm thổi qua các cánh đồng... ... và những linh hồn cưỡi lên chúng ca hát như thể họ đang nhìn xuống chúng ta.
El viento todavía sopla del oeste.
Gió vẫn thổi từ hướng Tây.
Es decir, en qué dirección del paisaje sopla el viento en invierno.
Ta có thể tính được gió đông từ đấy biết được hướng thổi của gió đông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soplo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.