broccoli trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ broccoli trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broccoli trong Tiếng Anh.

Từ broccoli trong Tiếng Anh có các nghĩa là bông cải xanh, cây bông cải xanh, Bông cải xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ broccoli

bông cải xanh

noun

Well it turns out that the secret was broccoli.
Bí mật té ra lại là bông cải xanh.

cây bông cải xanh

noun

Bông cải xanh

noun (edible green plant in the cabbage family)

Well it turns out that the secret was broccoli.
Bí mật té ra lại là bông cải xanh.

Xem thêm ví dụ

Carrot Top has also been frequently parodied; examples include Mr. Show (in which David Cross appears as "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head," to whom Hank referred as "Broccoli Neck"), Family Guy ("Carrot Scalp"; he also made a guest appearance on the show as himself in "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass", "Ginger Kids"), MADtv, Phineas and Ferb ("Broccoli Top"), The Wayans Bros. ("Cabbage Head"), and The Suite Life on Deck ("Parsnip Top").
Carrot Top đã thường được nhại lại trong các chương trình, như Mr. Show (trong đó David Cross diễn vai "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head"), Family Guy ("Carrot Scalp;", anh cũng diễn vai khách trong sô diễn chính mình trong "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass"), MADtv, Phineas và Ferb ("Broccoli Top"), The Suite Life on Deck ("Parsnip Top"), và Scrubs.
Stuffed zucchini and broccoli.
Bí nhồi và rau cải.
Broccoli!
Cải xanh à!
Well I'd like to respectfully submit that broccoli green might then be the new blue.
Chúng tôi muốn nói ngược lại rằng màu xanhcây của bông cải xanh có thể là màu xanh dương mới.
Group by broccoli, group by your favorite vegetable, something you can aspire to.
Chia nhóm theo bông cải xanh, theo loại rau củ bạn thích nhất, một điều gì đó mà bạn khao khát.
Broccoli, for example, has no effect, which probably explains why it's so hard to get kids to eat their veggies.
Ví dụ, bông cải xanh, có lẽ điều đó giải thích tại sao rất khó để cho trẻ ăn rau.
I don't like that broccoli.
Con không thích bông cải.
But half the time, what she would do is take a little bit of the broccoli and go, " Mmmmm, broccoli.
Một nửa thời gian khác, cô nếm một ít bông cải tươi và nói, " Mmmmm, bông cải xanh.
Foods high in vitamin C include citrus fruits , tomatoes , and broccoli .
Thức ăn giàu vi-ta-min C bao gồm trái cây họ cam , cà chua , và cải bẹ xanh .
The reason why is, I can tell you broccoli and cauliflower twice a week is fantastic for you.
Lí do là, tôi có thể nói với bạn rằng ăn bông cải xanhbông cải trắng 2 lần một tuần là tốt cho bạn.
"The Chainsmokers' 'Closer' Leads Hot 100 for Sixth Week & D.R.A.M.'s 'Broccoli' Hits Top 10".
Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016. ^ “The Chainsmokers' 'Closer' Leads Hot 100 for Sixth Week & D.R.A.M.'s 'Broccoli' Hits Top 10”.
Vegetarians also can get the ALA of omega-3 from foods such as canola oil , flaxseed , walnuts , broccoli , and spinach – or products fortified with omega-3s .
Người ăn chay cũng có thể bổ sung Omega-3 ALA từ thức ăn chẳng hạn như dầu cải , hạt lanh , hồ đào , bông cải xanh , và cải bina – hoặc những sản phẩm tăng cường Omega-3 .
I, for one -- and I'm not kidding -- didn't eat real spinach or broccoli till I was 19.
Tôi thì chắc chắn -- và tôi không đùa đâu -- chưa hề ăn rau spinach hay bông cải thực sự mãi cho đến năm 19 tuổi.
What we did -- Betty Rapacholi, who was one of my students, and I -- was actually to give the babies two bowls of food: one bowl of raw broccoli and one bowl of delicious goldfish crackers.
Những điều chúng tôi làm -- Betty Rapacholi, một trong những học trò của tôi, và cả tôi -- thực ra là đưa cho trẻ con hai bát thức ăn: một bát là bông cải xanh tươi và bát kia là bánh quy cá vàng đầy hấp dẫn.
Like a giant celery serial killer, carrying a machete, ( LAUGHING ) or broccoli lightin'shit up with a flame-thrower. ( MIMICKING FLAME-THROWER )
Như một cây cần tây khổng lồ giết người hàng loạt, mang một con dao rựa, hay một cây bông cải xanh thắp cứt lên bởi một kẻ quăng lửa.
You don't put the broccoli stems in the blender.
Em không để cọng cải vào trong máy xay.
Barbara Broccoli enjoyed Jackson's Heavenly Creatures, and a screening of The Frighteners was arranged for her.
Barbara Broccoli đã yêu thích phim Heavenly Creatures của Jackson, và một buổi chiếu The Frighteners đã được sắp xếp cho cô.
And using a fork to pick up a piece of broccoli from a Styrofoam plate without driving the fork through the plate is going to be as difficult as brain surgery.
Và việc sử dụng một cái nĩa để găm lấy một miếng bông cải xanh từ một chiếc đĩa xốp mà không lỡ tay đâm thủng cái đĩa hẳn sẽ khó khăn như thể phẫu thuật não vậy.
Well it turns out that the secret was broccoli.
Bí mật té ra lại là bông cải xanh.
So I'm committing to potatoes; I'm committing to milk; I'm committing to leeks and broccoli -- all very important stuff.
Tôi cam kết sử dụng cà chua, sữa. tỏi tây và broccoli - tất cả những thứ rất quan trọng.
On the other hand, 15 month-olds would stare at her for a long time if she acted as if she liked the broccoli, like they couldn't figure this out.
Ngược lại, những đứa trẻ 15 tháng tuổi nhìn cô chằm chằm khá lâu để xem liệu cô có giả vờ thích bông cải xanh hay không, như thể chúng không thể phân biệt rành rọt được.
The Lycèe Trading Card Game is a Japanese collectible card game developed by Silver Blitz and published by Broccoli that uses characters from a variety of (mostly) visual novel computer games.
Lycèe Trading Card Game là một trò chơi thẻ bài giao đấu Nhật Bản phát triển bởi Silver Blitz và phát hành bởi Broccoli trong đó gần như chỉ sử dụng các nhân vật trong những trò chơi máy tính thể loại visual novel.
Key is one of 17 brands under Visual Arts with games included in the Lycèe Trading Card Game published by Broccoli.
Key là một trong mười bảy thương hiệu của Visual Art's tham gia trò chơi Lycèe Trading Card Game do Broccoli sản xuất.
The first volume for Official Another Story Clannad was released by Broccoli on February 21, 2008 in a limited and regular edition, each with their own cover.
Tập (tankōbon) đầu tiên của bộ manga thứ hai được xuất bản bởi công ty Broccoli vào ngày 21 tháng 2 năm 2008 chia thành hai bản giới hạn và bản thường mỗi bản có bìa khác nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broccoli trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.