brooch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brooch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brooch trong Tiếng Anh.

Từ brooch trong Tiếng Anh có các nghĩa là trâm, trâm gài đầu, ghim hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brooch

trâm

verb (jewellery with pin)

Though I suppose a brooch is a sort of pin, so...
Nhưng ta cứ nghĩ trâm là kim cài áo...

trâm gài đầu

verb (jewellery with pin)

ghim hoa

verb

Xem thêm ví dụ

There's how to steal a diamond brooch without spilling blood.
Làm cách nào để trộm kim cương mà không bị phát hiện.
When Speer visited Goering at his Obersalzberg summer house, Speer said he was astonished by Goering's "lacquered fingernails and obviously rouged face," but not his "oversized ruby brooch on his green velvet dressing gown," as Goering "scooped a handful of unset gems from his pocket and playfully let them glide through his fingers."
Khi Quân đến thăm Goering tại nhà mùa hè của mình ở Obersalzberg, Speer nói ông rất ngạc nhiên bởi Goering "sơn móng tay và rõ ràng là trang điểm mặt," nhưng không phải "bộ ruby quá khổ trên chiếc áo choàng màu xanh lá cây nhung," như Goering "lấy một số đá quý từ túi của mình và tinh nghịch để cho lướt qua các ngón tay của mình."
Their many-folded dresses were fastened by a brooch at one shoulder.
Trang phục uốn nếp của họ được thắt chặt bởi một chiếc trâm ở một bên vai.
The brooch belonged to my son Eugene.
Cái đó là của con tui, Eugene.
A diamond brooch in the shape of the flame lily was a gift from Southern Rhodesia (modern day Zimbabwe) to Queen Elizabeth II on a visit in 1947 while she was still the crown princess.
Một ghim cài áo hình hoa Gloriosa superba làm từ kim cương và platin là quà tặng từ Nam Rhodesia (nay là Zimbabwe) cho Elizabeth II trong chuyến viếng thăm năm 1947 khi bà còn là công chúa kế vị.
Oh, it's more of a brooch, really.
Thật ra nó giống cây trâm hơn.
Though I suppose a brooch is a sort of pin, so...
Nhưng ta cứ nghĩ trâm là kim cài áo...
Heavy bands of astrakhan were slashed across the sleeves and fronts of his double- breasted coat, while the deep blue cloak which was thrown over his shoulders was lined with flame- coloured silk and secured at the neck with a brooch which consisted of a single flaming beryl.
Các ban nhạc nặng của da trừu con đã được cắt giảm trên tay và mặt trước của mình đôi ngực áo, trong khi chiếc áo choàng màu xanh sâu đã được ném qua vai của mình được lót bằng lụa màu ngọn lửa và bảo đảm cổ với một chiếc trâm bao gồm một beryl lửa duy nhất.
However, Anne forces a Vestling to manifest the Holy Pillar to destroy the moon once again before Denys destroys her brooch.
Tuy nhiên, Anne ép một Vestling kích hoạt Holy Pillar để tiêu diệt Moon 1 lần nữa trước khi Denys phá hủy chiếc trâm của cô.
Men and women willingly brought something for Jehovah’s work: brooches, earrings, rings, gold, silver, copper, blue thread, purple wool, scarlet material, fine linen, goat hair, ram skins dyed red, sealskins, acacia wood, gemstones, balsam, and oil.
Người nam và người nữ tình nguyện mang lễ vật để ủng hộ công việc của Đức Giê-hô-va: Hoa tai, nhẫn, vàng, bạc, đồng, chỉ tím, đỏ điều, đỏ sậm, vải gai mịn, lông dê, da chiên đực nhuộm đỏ, da cá nược, cây si-tim, ngọc, hương liệu và dầu.
Vidal also added small character touches to the script, such as Ben-Hur's purchase of a brooch for Tirzah and a horse for Messala.
Vidal cũng thêm vào vài chi tiết nhỏ như Ben-Hur mua một cái trâm cài tóc cho Tirzah và một con ngựa cho Messala.
Mrs Ramsay is herself out of sorts when Paul Rayley and Minta Doyle, two acquaintances whom she has brought together in engagement, arrive late to dinner, as Minta has lost her grandmother's brooch on the beach.
Còn chính Bà Ramsay thì rất khó chịu và bực mình khi Paul Rayley và Minta Doyle, hai người quen được bà giảng hoà trong lúc đính hôn, tới ăn muộn, bởi Minta đánh mất chiếc trâm cài tóc của bà mình ở bãi biển.
What a lovely brooch.
Trâm cài đẹp ghê.
Have you still got your brooch?
Con vẫn còn giữ cái ghim cài chứ?
The only memento of Gilbert that Violet has is a green-colored brooch that reminds her of Gilbert's eyes.
Thứ duy nhất còn lại của Gilbert cho Violet là một chiếc ghim hoa màu xanh lá cây giống với màu mắt của Gilbert.
Among Boulton's most successful products were mounts for small Wedgwood products such as plaques, cameo brooches and buttons in the distinctive ceramics, notably jasper ware, for which Wedgwood's firm remains well known.
Trong số các sản phẩm thành công nhất của Boulton có một lượng nhỏ sản phẩm của Wedgwood như các tấm, ghim hoa chạm đá và khuy gốm độc đáo, đặc biệt là đồ bằng đá thạch anh, mà công ty Wedgwood của vẫn nổi tiếng.
In addition to coin watches, ring watches, brooch watches and cufflink watches, Piaget created their first pieces of jewellery.
Ngoài các mẫu đồng hồ đồng bạc, đồng hồ nhẫn, đồng hồ gim cài hay đồng hồ khuy cài tay áo, Piaget còn cho ra bộ trang sức đầu tiên của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brooch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới brooch

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.