brotherhood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brotherhood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brotherhood trong Tiếng Anh.

Từ brotherhood trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiệp đoàn, tình anh em, hội ái hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brotherhood

nghiệp đoàn

noun

tình anh em

noun

I knew I had found a true brotherhood.
Tôi biết mình đã tìm được tình anh em chân chính.

hội ái hữu

noun

Nobody disrespects the Brotherhood and lives.
Không kẻ nào thoá mạ Hội Ái Hữu mà được sống cả.

Xem thêm ví dụ

After driving the invading Brotherhood of Nod forces out of a number of the world's Blue Zones, GDI's General Granger (Michael Ironside), acting on intelligence gathered from Nod POWs, begins to fear that the Brotherhood may be preparing to use WMDs and orders a pre-emptive strike on a Nod chemical weapons facility near Cairo, Egypt.
Sau khi đẩy lùi sự xâm nhập của Brotherhood of Nod vào một số Blue Zone trên thế giới, Tướng Granger của GDI, với tin tình báo thu thập được từ tù binh chiến tranh Nod, bắt đầu lo sợ rằng Brotherhood có thể chuẩn bị để sử dụng vũ khí hủy diệt hàng loạt và ưu tiên ra lệnh một tấn công vào một nhà máy sản xuất vũ khí hoá học của Nod ở gần Cairo, Ai Cập.
"AL JAZEERA: US Government Funded Anti-Muslim Brotherhood Activists".
Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2015. ^ “AL JAZEERA: US Government Funded Anti-Muslim Brotherhood Activists”.
Thousands of political prisoners remain in detention, with many belonging to the banned Muslim Brotherhood and the Communist Party.
Hàng ngàn tù nhân chính trị bị cầm tù, nhiều người thuộc đảng Anh em Hồi giáo và đảng Cộng sản bị cấm.
In the meantime, God dispenses practical wisdom and spiritual direction by means of the Bible and the worldwide brotherhood of faithful worshipers.
Từ đây đến đó, Đức Chúa Trời ban sự khôn ngoan thực tiễn và sự hướng dẫn thiêng liêng qua Kinh Thánh và qua hiệp hội huynh đệ gồm những người thờ phượng trung thành trên khắp thế giới.
Under his direction, the now emerged Brotherhood of Nod began researching the alien substance of Tiberium almost immediately after its arrival on Earth through a meteorite impact in the year 1995, stating that it had the potential to bring about the next stage in humanity's evolution.
Dưới sự chỉ đạo của ông, Brotherhood of Nod đã bắt đầu nghiên cứu vật chất ngoài hành tinh Tiberium gần như ngay lập tức sau khi chất này đến Trái Đất thông qua một vụ va chạm thiên thạch trong năm 1995, nói rằng nó có tiềm năng đem lại giai đoạn tiến hóa tiếp theo của nhân loại.
This crusade, one of the most massive and sweeping in history was actually orchestrated by a secret brotherhood the Priory of Sion and their military arm, the Knights Templar.
Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh.
3 In the Ministry: Have you been telling a Bible student about our global Christian brotherhood?
3 Trong thánh chức: Anh chị có bao giờ nói với người học về tình huynh đệ tín đồ Đấng Christ trên toàn cầu chưa?
Consider an event that illustrates the growing recognition of the fact that Jehovah’s Witnesses form a peaceful brotherhood of morally upright Christians.
Hãy xem một trường hợp cho thấy người ta càng ngày càng nhận thấy rằng Nhân-chứng Giê-hô-va hợp thành một đoàn thể anh em hòa thuận gồm những tín đồ đấng Christ có đạo đức.
Think of the zeal shown by those interested ones and of their appreciation for being joyfully united with Jehovah, his Son, and the Christian brotherhood!
Hãy nghĩ đến lòng hăng hái mà những người chú ý này đã biểu lộ và việc họ biết ơn được vui mừng hợp nhất với Đức Giê-hô-va, Con Ngài và đoàn thể anh em tín đồ Đấng Christ!
Well, they make up an international brotherhood that reaches into more than 200 lands and that is overcoming the divisions of nationality, race, language, and social class.
Họ là một hiệp hội quốc tế gồm các anh em hoạt động trong hơn 200 nước và họ vượt qua được sự chia rẽ về tinh thần quốc gia, chủng tộc, ngôn ngữ và giai cấp xã hội.
"Brotherhood of the sea".
Gia tộc của đại dương”.
(Matthew 24:14; 28:19, 20) In over 230 lands, more than six million Christians are already worshiping together in a loving, united international brotherhood.
(Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20) Trong hơn 230 xứ, có hơn sáu triệu tín đồ Đấng Christ đang cùng nhau thờ phượng Đức Chúa Trời với tình anh em quốc tế đầy yêu thương.
They traveled to Japan with Shin Koyamada to empower the youth of Japan to better themselves and rebuild Japan as a society as well as to deepen the friendly relations and brotherhood between the youth of Japan and America in August 2013.
Cả hai đến Nhật Bản với Shin Koyamada để truyền cảm hứng tới giới trẻ Nhật Bản trong việc phát triển bản thân và xây dựng lại Nhật Bản là một xã hội cũng như thắt chặt tình bạn bè và anh em hữu nghị giữa Nhật Bản và Mỹ vào tháng 8 năm 2011.
Why is the worldwide brotherhood of Jehovah’s Witnesses possible?
Tại sao hiệp hội anh em quốc tế của Nhân-chứng Giê-hô-va có thể có được?
A True International Brotherhood
Một hiệp hội anh em quốc tế thật sự
Even if a Christian is convinced that a certain treatment seems good for him, he should not promote this in the Christian brotherhood, for it could become a subject of widespread discussion and controversy.
Ngay dù một tín đồ đấng Christ tin rằng một phương pháp trị liệu nào đó có lẽ tốt cho mình, người không nên cổ võ phương pháp này với anh em tín đồ đấng Christ vì nó sẽ gây ra sự bàn luận và tranh cãi giữa nhiều người.
Where is the Brotherhood?
Hội huynh đệ ở đâu?
He glanced at me knowingly and put his hand on his heart in symbol of brotherhood.
Anh nhìn tôi và đặt tay lên ngực thể hiện tình anh em.
It focuses on mutants Wolverine and Rogue as they are brought into a conflict between two groups that have radically different approaches to bringing about the acceptance of mutant-kind: Professor Xavier's X-Men, and the Brotherhood of Mutants, led by Magneto.
Cốt truyện tập trung vào hai dị nhân chính là Wolverine và Rogue khi họ bị kéo vào cuộc xung đột giữa hai nhóm có cách tiếp cận hoàn toàn khác nhau để đem đến sự chấp nhận của người đột biến: X-Men của Giáo sư Charles Xavier và Brotherhood of Mutants của Magneto. ^ “X-Men”.
I am thankful for Mother’s hospitable spirit, which enriched our life and built up our love for the brotherhood. —1 Peter 4:8, 9.
Tôi cảm ơn lòng hiếu khách của mẹ, vì tinh thần đó đã làm cho đời sống chúng tôi trở nên phong phú và vun đắp trong chúng tôi tình yêu thương anh em.—1 Phi-e-rơ 4:8, 9.
From all corners of the world you came to the call of brotherhood and to Arrowe.
Từ mọi nẻo của thế giới các bạn đến theo lời kêu gọi của tình huynh đệ và đến với Arrowe.
The close cooperation between local Witnesses and their guests showed that an international brotherhood is a reality.
Sự hợp tác mật thiết giữa các Nhân Chứng địa phương và khách của họ cho thấy tình anh em quốc tế có thật.
That increased feeling of brotherhood is true for the receiver as well as the giver.
Tình anh em gia tăng đó đúng thật cho cả người nhận lẫn người ban phát.
Our main reason for being a part of our Christian brotherhood is our love for Jehovah.
Chúng ta thuộc về đoàn thể anh em tín đồ đạo Đấng Ki-tô vì lý do chính là tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va.
This activity has resulted in the most significant movement of modern times —an international brotherhood of over 6,000,000 Christians in more than 230 lands of the earth.
Hoạt động này đã dẫn đến sự ra đời của một tổ chức đáng chú ý nhất trong thời hiện đại, đó là hiệp hội anh em quốc tế gồm hơn sáu triệu tín đồ Đấng Christ trong hơn 230 xứ trên thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brotherhood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.