brothel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brothel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brothel trong Tiếng Anh.
Từ brothel trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà thổ, nhà chứa, thổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brothel
nhà thổnoun (house of prostitution) |
nhà chứanoun (house of prostitution) |
thổverb noun |
Xem thêm ví dụ
For much of China's ancient and imperial history, brothels were owned by wealthy merchants, typically stereotyped as "madams", and engaged in business in urban areas such as the Capital city. Nhiều giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc thời kỳ cổ đại và đế quốc, kỹ viện do các thương gia giàu có sở hữu, tiêu biểu là hình tượng các "tú bà" và họ hoạt động kinh doanh ở các vùng thành thị như là Kinh thành. |
In the meantime, there's a brothel I recommend. Logan: Trong lúc chờ đợi, tôi muốn giới thiệu một nhà thổ với các anh. |
When she was 14 years old, her grandfather sold her to a brothel. Khi cô 14 tuổi, người ông bán cô cho một nhà chứa. |
Look what they're doing to my brothel. Hãy nhìn đi, họ làm gì ở nhà chứa của tôi này. |
Sorry, I've never been in a brothel before. Xin lỗi, trước giờ tôi chưa hề vào nhà thổ. |
When I was 27, hearing the plight of a desperate slave father whose daughter was about to be sold to a brothel made me angry. Khi tôi 27, nghe về hoàn cảnh của một người cha nô lệ con gái ông sắp bị bán cho một nhà thổ khiến tôi tức giận. |
I'm sure you visited many brothels in many cities. Ta chắc là ngươi đã ghé thăm rất nhiều nhà chứa tại nhiều kinh thành. |
And I spend very little time in German brothels. Tôi thì rất ít lui tới nhà thổ của người Đức. |
This is a ministry, not a brothel. ko phải gái gọi. |
He came to the brothel on 23rd street. Hắn tới nhà thổ trên đường 23. |
Although the World's Fair minimized the involvement of African-Americans, black performers still came to the saloons, cafés and brothels that lined the fair. Mặc dù Hội chợ Thế giới giảm thiểu sự can thiệp của người Mỹ gốc Phi, nghệ sĩ da đen vẫn đến quán rượu, quán cà phê và nhà thổ mà xếp hàng hội chợ. |
The SS later fired the SS woman on duty in the brothel for corruption; her position was taken over by “brothel mothers” as ordered by SS chief Heinrich Himmler. Cơ quan SS sau đó đã sa thải người phụ nữ cai quản nhà thổ về tội tham nhũng và trao nhiệm vụ này cho "brothel mothers" (‘’các mẹ nhà thổ’’) theo lệnh của đơn vị trưởng SS Heinrich Himmler. |
We buried her the next day, just the girls from the brothel Cô ấy được chôn cất vào ngày hôm sau, chỉ có những cô gái ở nhà thổ tới viếng |
... shot on a mobile phone, which witnesses claim shows the Synthetic sex worker responsible for the death of a man at a London brothel. ... quay bằng điện thoại, nhân chứng khẳng định cho thấy người máy tình dục chịu trách nhiệm cho cái chết của 1 người tại 1 nhà chứa ở London. |
Brothels, vice, blood in the streets. Các ổ điếm, sự vô luân, máu đổ trên đường phố. |
In Black and White and Blue (2008), one of the most scholarly attempts to document the origins of the clandestine 'stag film' trade, Dave Thompson recounts ample evidence that such an industry first had sprung up in the brothels of Buenos Aires and other South American cities by the turn of the 20th century, and then quickly spread through Central Europe over the following few years. Trong cuốn Black and White and Blue (2008), một trong những nỗ lực khoa học nhất để ghi lại nguồn gốc của công nghiệp phim khiêu dâm, Dave Thompson đã kể lại những bằng chứng phong phú cho thấy rằng một ngành công nghiệp như vậy đã nảy sinh trong các nhà chứa tại Buenos Aires và các thành phố Nam Mỹ vào đầu thế kỷ 20, và sau đó nhanh chóng lan rộng khắp Trung Âu trong vài năm sau đó. |
So you run a brothel at the Foragers. Vậy là ông điều hành một nhà chứa ở Kẻ săn tìm. |
I know for a fact that some of the officers go to that brothel in Mole's town. Tôi biết rõ rằng có vài vị sĩ quan đi vào nhà chứa ở 1 thị trấn gần đây. |
Walt, it is a car wash, not a brothel. Walt, nó là tiệm rửa xe chứ không phải nhà thổ. |
Vietnamese child prostitutes make up one third of child prostitutes in Cambodia, and Cambodian brothels employ girls and women from Vietnam. Người bán dâm trẻ em ở Việt Nam chiếm 1/3 gái mại dâm trẻ em ở Campuchia, và nhà thổ Campuchia tuyển dụng gái và phụ nữ từ Việt Nam. |
And brothel-keeping, by the way, is defined as just two or more sex workers working together. Theo cách này, kinh doanh mại dâm được hiểu là hai hay nhiều hơn cùng làm trong ngành mại dâm. |
By 1908 lots of "bell" machines were installed in most cigar stores, saloons, bowling alleys, brothels and barber shops. Năm 1908 nhiều máy "chuông" như thế đã được cài đặt trong hầu hết các cửa hàng bán xì gà, những quán, hẻm bowling, nhà thổ hay các cửa hàng cắt tóc. |
The victims were prostituites who used to work in the "secret home" (brothel) that was managed by Raya and Sakina. Các nạn nhân là gái mại dâm đã từng làm việc trong nhà thổ được quản lý bởi Raya và Sakina. |
I heard this assault began in Littlefinger's brothel. Nghe đâu mọi sự bắt đầu ở nhà chứa của Ngón Tay Nhỏ. |
Slave of the college brothel over by three bells. Nô lệ của nhà chứa Hội đồng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brothel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brothel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.