brother trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brother trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brother trong Tiếng Anh.

Từ brother trong Tiếng Anh có các nghĩa là anh, em, em trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brother

anh

noun (brother (older)

If my brother were here, he would know what to do.
Nếu anh tôi ở đó, anh ấy sẽ biết phải làm gì.

em

noun (male sibling)

He is very bright, and his brother is as bright.
Cậu ấy rất thông minh, cả em cậu ấy cũng vậy.

em trai

noun (male sibling)

My mother bought my little brother a yellow umbrella.
Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng.

Xem thêm ví dụ

“It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Five kids from Pitkin Avenue had cornered his brother, Joe, and were about to give him a beating.
Năm đứa trẻ ở đại lộ Pitkin đã dồn Joe, anh của ông, vào chân tường và sắp sửa đánh.
After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Brothers and sisters, the First Presidency has issued the following report concerning the growth and status of the Church as of December 31, 2002:
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
13 After hearing a talk at a circuit assembly, a brother and his fleshly sister realized that they needed to make adjustments in the way they treated their mother, who lived elsewhere and who had been disfellowshipped for six years.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
18 So Moses went back to Jethʹro his father-in-law+ and said to him: “I want to go, please, and return to my brothers who are in Egypt to see whether they are still alive.”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
Since then, he lived with his mother and brother.
Sau đó, anh sống cùng mẹ, bà và anh trai.
“Consider it all joy, my brothers, when you meet with various trials, knowing as you do that this tested quality of your faith works out endurance.”—JAMES 1:2, 3.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
4:4-6) Jehovah’s spirit and blessings are linked to the one association of brothers that God is using.
Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng.
You know, it's a shame,'cause I love that guy like a brother.
Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.
My brothers and sisters, I know you will agree with me that this has been a most inspiring conference.
Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất.
In the late 1970s, Warner Brothers acquired the option to make a film based on the book, but no screenplay was ever accepted.
Vào cuối thập niên 1970, Warner Brothers giành được quyền làm phim dựa trên quyển sách, nhưng không có kịch bản nào được chấp thuận.
You turned my brother into a goddamn slave.
Cô biến em tôi thành nô lệ.
Someday all who live on earth will be brothers and sisters, united in worship of the true God and Father of all.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
Known as the unofficial national anthem of the Isle of Man, the brothers performed the song during their world tour to reflect their pride in the place of their birth.
Bài hát này được biết đến như là quốc ca không chính thức của Đảo Man, và ban nhạc trình diễn bài hát này trong tour lưu diễn trên toàn thế giới để phản ánh niềm tự hào của họ về nơi ba anh em đã được sinh ra.
My beloved brothers and sisters, how grateful I am to be with you this morning.
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay.
Hence, Paul’s final exhortation to the Corinthians is as appropriate today as it was two thousand years ago: “Consequently, my beloved brothers, become steadfast, unmovable, always having plenty to do in the work of the Lord, knowing that your labor is not in vain in connection with the Lord.”—1 Corinthians 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Where is my brother?
Em trai tôi đâu?
Luckily for me and my little brother, it had a happy ending.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
15 min: Pray for Your Brothers.
15 phút: Hãy cầu nguyện cho anh em.
Brothers and sisters, the First Presidency has issued the following report concerning the growth and status of the Church as of December 31, 2004:
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
12 You are my brothers; you are my own bone and flesh.
12 Các ngươi là anh em ta, là cốt nhục của ta.
But the problem was not that he needed what his brother had.
Nhưng vấn-đề không phải là người đó cần của cải của người anh.
He invited a less-active brother in the ward, Ernest Skinner, to assist in activating the 29 adult brethren in the ward who held the office of teacher in the Aaronic Priesthood and to help these men and their families get to the temple.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Miceli claimed it was money lent to her by her brother as a down payment in a real estate purchase.
Miceli tuyên bố rằng đó là tiền bà mượn từ anh (em) trai của mình để làm tiền trả trước trong một cuộc mua bán bất động sản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brother trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.