brown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brown trong Tiếng Anh.

Từ brown trong Tiếng Anh có các nghĩa là nâu, sạm, màu nâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brown

nâu

nounverbadjective (having a brown colour)

We've ruled out every possible cause for brown urine.
Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi.

sạm

nounverbadjective (having a brown colour)

màu nâu

noun (A red-orange colour, including the colour of chocolate or coffee.)

That dark brown poo in the toilet is dark brown because of what?
Phân màu nâu đậm trong nhà vệ sinh có nguyên nhân từ đâu?

Xem thêm ví dụ

Brown advised marketing executives to be less preoccupied with rigorous statistical analyses and the "analysis, planning, implementation, and control" model of management.
Brown khuyên các nhà điều hành marketing bớt chú tâm đến phân tích số liệu một cách triệt để và mô hình "phân tích, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát" trong quản lý.
During their second-ever television appearance (in an episode of The Hollywood Palace hosted by Diana Ross & the Supremes), the Jackson 5 performed "I Want You Back" along with Sly & the Family Stone's "Sing a Simple Song," The Delfonics' "Can You Remember," and James Brown's "There Was a Time".
Trong lần thứ hai xuất hiện trên truyền hình (trong chương trình The Hollywood Palace dẫn bởi Diana Ross & the Supremes), nhóm Jackson 5 trình diễn "I Want You Back" với "Sing a Simple Song" của Sly & the Family Stone, "Can You Remember" của The Delfonics' và bài hát của James Brown mang tên "There Was a Time".
We've ruled out every possible cause for brown urine.
Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi.
There is no " brown rice " plant and " white rice " plant .
Không có cây " gạo lức " và cây " gạo trắng " .
Charlie Brown, I need you on my chess team!
Charlie Brown, tớ cần cậu vào đội cờ vua của tớ.
Adults are brown and difficult to distinguish in the field from A. cyparissiae and A. nigriscutis.
Con trưởng thành có mày nây cà khó phân biệt ở ngoài trời với A. cyparissinae và A. nigriscutis.
The thief soon returns home and is revealed to be Phoenix Buchanan, an egotistical actor who lives opposite the Browns.
Tên cướp trở về nhà và được tiết lộ là Phoenix Buchanan, người diễn viên tự cao tự đại sống đối diện nhà gia đình Brown.
Compost that is ready to be used as an additive is dark brown or even black with an earthy smell.
Phân hữu cơ được sẵn sàng để được sử dụng như là một chất dinh dưỡng có màu nâu tối hoặc màu đen với một mùi giống đất.
The Old Danish Pointer is a medium-sized breed of dog, white with brown markings, originally used as a pointing dog in Denmark.
Chó săn chỉ điểm Đan Mạch Cũ (tiếng Anh: Old Danish Pointer; tiếng Đan Mạch: gammel dansk hønsehund) là một giống chó có kích cỡ trung bình, có bộ lông màu trắng pha nâu, ban đầu được sử dụng như một giống chó săn chỉ điểm ở Đan Mạch.
Scolioplecta allocotus Common, 1965 Scolioplecta araea Turner, 1916 Scolioplecta comptana (Walker, 1863) Scolioplecta exochus Common, 1965 Scolioplecta molybdantha Meyrick, 1910 Scolioplecta ochrophylla Turner, 1916 Scolioplecta rigida (Meyrick, 1910) List of Tortricidae genera Baixeras, J.; Brown, J. W. & Gilligan, T. M.
Scolioplecta allocotus Common, 1965 Scolioplecta araea Turner, 1916 Scolioplecta comptana (Walker, 1863) Scolioplecta exochus Common, 1965 Scolioplecta molybdantha Meyrick, 1910 Scolioplecta ochrophylla Turner, 1916 Scolioplecta rigida (Meyrick, 1910) Danh sách các chi của Tortricidae ^ Baixeras, J., Brown, J. W., và Gilligan, T. M.
No minutes from the Charlottetown Conference survive, but we do know that George-Étienne Cartier and John A. Macdonald presented arguments in favour of a union of the three colonies; Alexander Tilloch Galt presented the Province of Canada's proposals on the financial arrangements of such a union; and that George Brown presented a proposal for what form a united government might take.
Không còn lại các biên bản từ Hội nghị Charlottetown, song biết rằng George-Étienne Cartier và John A. Macdonald trình bày lập luận ủng hộ một liên hiệp của bốn thuộc địa; Alexander Tilloch Galt trình bày các đề xuất của tỉnh Canada về các thỏa thuận tài chính của một liên hiệp như vậy; và rằng George Brown trình một đề xuất về một hình thức chính phủ liên hiệp.
If the green dye never left her system, what plus green makes brown?
Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu?
Brown hair, blue eyes, teeth rights quick to fly a plane without fear..
Nhanh nhẹn và không sợ hãi.
Brown's instructor, Clark Aposhian, described him as "an obnoxious student" who was inexperienced with firearms.
Người hướng dẫn của Brown, Clark Aposhian, mô tả anh ta là "một học sinh đáng ghét", người thiếu kinh nghiệm với súng.
The body of the adult is generally yellow-brown in color and the wings are pale with large brown spots.
Cơ thể của con trưởng thành thường có màu vàng nâu và cánh có màu với những đốm nâu lớn.
Katmai National Park and Preserve is an American national park and preserve in southern Alaska, notable for the Valley of Ten Thousand Smokes and for its brown bears.
Vườn quốc gia và Khu dự trữ Katmai Vườn Quốc gia Hoa Kỳ và Bảo tồn ở miền nam Alaska, nổi tiếng với thung lũng Thousand Smokes và gấu nâu Alaska của nó.
Their father, Alec Ryder (Clancy Brown), is humanity's Pathfinder, tasked with finding a new home for the species.
Cha của họ, Alec Ryder là Pathfinder của nhân loại, được giao nhiệm vụ tìm kiếm một ngôi nhà mới cho các chủng loài ngoài hành tinh.
Planetary-mass objects formed this way are sometimes called sub-brown dwarfs.
Các thiên thể khối lượng hành tinh hình thành theo cách này đôi khi được gọi là các sao cận lùn nâu.
Sergeant, could you get Mr Brown a glass of water, please?
Trung sĩ, anh đi lấy cho ông Brown 1 ít nước đi.
Remember Chris Brown's video " Forever "?
Nhớ lại video của Chris Brown, " Forever "?
In 1916 he presented himself as a representative of the Imperial Court and negotiated two fraudulent deals with the American Bank Note Company and John Brown & Company, a British shipbuilder.
Năm 1916, Backhouse tự xưng mình là người đại diện cho triều đình nhà Thanh và lừa nhà băng American Bank Note Company cùng với hãng đóng tàu John Brown & Company hai bản hợp đồng giả.
The Brown Mountain Lights are a series of ghost lights reported near Brown Mountain in North Carolina.
Ánh sáng trên núi Brown (tiếng Anh: Brown Mountain Lights) là một loạt các đèn ma được báo cáo gần núi Brown ở North Carolina.
Most dinophyte chloroplasts contain form II RuBisCO, at least the photosynthetic pigments chlorophyll a, chlorophyll c2, beta-carotene, and at least one dinophyte-unique xanthophyll (peridinin, dinoxanthin, or diadinoxanthin), giving many a golden-brown color.
Hầu hết lục lạp dinophyte đều chứa ít nhất các sắc tố quang hợp sau: diệp lục a, diệp lục c2, beta-carotene, và có thêm ít nhất một loại xanthophyll dinophyte đặc trưng (peridinin, dinoxanthin, hoặc diadinoxanthin), mang lại cho nó màu vàng nâu.
It was distributed throughout the historical territories of Araba, Bizkaia and Gipuzkoa, and gave both meat and brown eggs.
Nó được phân bố khắp các lãnh thổ lịch sử của Araba, Bizkaia và Gipuzkoa, và chúng được nuôi để cho cả thịt lẫn trứng vỏ nâu.
They sat down and he took a clumsy little brown paper package out of his coat pocket.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới brown

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.