fellowship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fellowship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fellowship trong Tiếng Anh.
Từ fellowship trong Tiếng Anh có các nghĩa là hội, phường, hội ái hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fellowship
hộiverb Dad and Mother took full advantage of all opportunities to fellowship and associate. Cha và mẹ tận dụng mọi cơ hội để kết hợp và hội họp cùng anh em. |
phườngverb |
hội ái hữuverb |
Xem thêm ví dụ
Servants of Jehovah appreciate opportunities for fellowship at Christian meetings. Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ. |
I remember talking about this for the first time in Australia, about one and a half years ago, when their academy honored me with a fellowship. Tôi nhớ có một lần nói về điều này lần đầu tiên ở Úc, khoảng 1 năm rưỡi trước đây, khi tôi được vinh dự mời tham gia tại học viện của họ. |
Russell denied the ransom, Russell withdrew from fellowship with him and began publishing this journal, which has always declared the truth about Christ’s origin, Messianic role, and loving service as the “propitiatory sacrifice.” Russell chối bỏ giá chuộc, ông Russell đã đoạn giao với y và bắt đầu xuất bản tạp chí này, luôn luôn tuyên bố lẽ thật về nguồn gốc của đấng Christ, vai trò làm đấng Mê-si của ngài và “của-lễ chuộc tội” đầy yêu thương của ngài. |
He taught that all who come into the Church might be retained in full fellowship if they are nourished by the good word of God. Ông đã dạy rằng tất cả những người vào Giáo Hội đều có thể được giữ chân để được kết tình thân hữu trọn vẹn nếu họ được nuôi dưỡng bằng lời nói tốt lành của Thượng Đế. |
I went there with my family on a Fulbright Fellowship. Tôi giành được suất học bổng Fulbright và đến đó cùng gia đình. |
Parents can assist by inviting exemplary full- time workers to their homes for a meal or at other times for Christian fellowship. Cha mẹ có thể giúp một tay bằng cách mời những người rao giảng trọn thời gian gương mẫu đến nhà họ dùng cơm chung hay mời họ tới nhà chơi vào những dịp khác để xiết chặt mối giây thân hữu trong đấng Christ. |
She is accepted and, after arguing with Marshall on and off – with several pause breaks in between for drinks, dinner at Red Lobster, and sex – Lily finally says that she cannot promise Marshall that she would return to him after the six-month fellowship. Sau khi tranh cãi với nhau nhiều lần; cùng với nhiều lúc "đình chiến" để cùng nhau uống rượu, ăn tối ở nhà hàng Red Lobste, và làm tình với nhau, Lily không thể hứa trước với Marshall mình sẽ trở về với anh sau ba tháng công tác và đính hôn của hai người chấm dứt tại đó. |
On September 20, 2005, Alsop became the first conductor ever to receive a MacArthur Fellowship. Ngày 20 tháng 9 năm 2005, Alsop đã trở thành nhạc trưởng đầu tiên nhận được học bổng MacArthur. |
I graduated from graduate school in 2006, and I got a fellowship to go back to Europe. Tôi tốt nghiệp cao học năm 2006, và tôi giành được học bổng để quay lại châu Âu. |
In 2010, Pai was one of 55 individuals nationwide chosen for the 2011 Marshall Memorial Fellowship, a leadership development initiative of the German Marshall Fund of the United States. Trong năm 2010, Pai là một trong 55 cá nhân trên toàn quốc đã được chọn vào học bổng Marshall Memorial năm 2011, một sáng kiến phát triển lãnh đạo của Quỹ Marshall của Hoa Kỳ. |
Of course, if you already associate with a congregation of Jehovah’s Witnesses, you can likely testify to the warm fellowship that you enjoy there and the sense of security that you have. Dĩ nhiên, nếu đã kết hợp với hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va, hẳn bạn cảm nghiệm được tình bạn nồng ấm và sự an toàn ấy. |
As illustrated, after a period of living outside the loving fellowship of his father’s house, that sinner “came to his senses.” Như đã minh họa, sau một thời gian không được ở gần người thân yêu trong nhà cha mình, người có tội “mới tỉnh-ngộ”. |
The Academy administers the Einstein Fellowships fund, which fosters relations between scientists from around the world and the Israeli academic community, the Israel Science Fund, with an annual budget of $53 million, and a number of research funds based on grants from the Adler Fund for Space Research, the Wolf Foundation, and the Fulks Fund for Medical Research. Học viện quản lý quỹ học bổng Einstein, quỹ để thúc đẩy mối quan hệ giữa các nhà khoa học từ khắp nơi trên thế giới và các cộng đồng học thuật Israel, quỹ khoa học Israel, với một ngân sách hàng năm là 53 triệu USD, và số một quỹ nghiên cứu dựa trên các tài trợ từ quỹ Adler cho nghiên cứu vũ trụ, quỹ Wolf, và quỹ nghiên cứu y học Fulks. |
Both independently and in partnership with other organizations, the Earth Journalism Network awards fellowships to top journalists that allow them to attend crucial events and conferences within the field of environmentalism. Vừa độc lập, vừa phối hợp với các tổ chức khác, Mạng lưới Báo chí Trái đất trao học bổng cho những nhà bào hàng đầu, giúp họ có thể tham dự những sự kiện và hội thảo quan trọng trong lĩnh vực môi trường. |
He has been an outspoken member of the Vietnamese Political and Religious Prisoners Fellowship Association (Hoi Ai huu Tu nhan Chinh tri va Ton giao Viet Nam), which provides support to prisoners and their families. Ông là thành viên trực ngôn của Hội Ái hữu Tù nhân Chính trị và Tôn giáo Việt Nam, có mục tiêu hỗ trợ các tù nhân và gia đình họ. |
(Psalm 119:105) And many of them long for the kind of Christian companionship and delightful fellowship that we enjoy with fellow believers. —Psalm 133:1; Colossians 3:14. (Thi-thiên 119:105) Và nhiều người mong muốn có được những bạn bè tín đồ Đấng Christ và sự kết hợp vui thích mà chúng ta đang có với những anh em đồng đức tin.—Thi-thiên 133:1; Cô-lô-se 3:14. |
Of course, we refrain from the kind of fellowship that may involve spiritual hazards. Dĩ nhiên chúng ta không muốn loại kết hợp mà có thể làm nguy hại về thiêng liêng. |
Jerry, Pricilla, and her children grew in faith through sincere prayer, their study of the Book of Mormon, and the loving fellowship with members of the Church. Jerry, Pricilla, và con cái của bà tăng trưởng trong đức tin qua lời cầu nguyện chân thành, việc học hỏi Sách Mặc Môn, cũng như tình thân hữu với các tín hữu của Giáo Hội. |
“They feel most effective in and have a fondness for leadership support and fellowshipping work.” “Họ cảm thấy hữu hiệu nhất và thích giúp đỡ trong công việc ủng hộ giới lãnh đạo và kết tình thân hữu.” |
At our meetings, we receive vital instruction and enjoy needed fellowship. Tại các buổi họp, chúng ta nhận được sự dạy dỗ trọng yếu và có được sự kết hợp cần thiết cho chúng ta. |
The fellowship that Paul mentions clearly involves worship and spiritual dealings with idolaters and unbelievers. Sự hội hiệp hoặc kết hợp mà Phao-lô nói đến rõ ràng liên quan đến sự thờ phượng và mối quan hệ thiêng liêng với những người thờ hình tượng và những kẻ không tin. |
The path of discipleship you walk in your Young Women classes leads to the fellowship and sisterhood of Relief Society. Con đường môn đồ mà các chị em đi trong các lớp học Hội Thiếu Nữ dẫn đến tình bằng hữu và tình chị em của Hội Phụ Nữ. |
For me, the achievements of the Hearing Voices Movement are a reminder that empathy, fellowship, justice and respect are more than words; they are convictions and beliefs, and that beliefs can change the world. Với tôi, thành quả của Phong trào Thanh thính là lời nhắc nhở rằng sự cảm thông, tình bằng hữu, công lý và sự tôn trọng không chỉ là lời nói; chúng là sự đảm bảo và niềm nin, và niềm tin đó có thể thay đổi thế giới. |
Christian parents have even adjusted their own schedule to be present so that both older and younger ones could enjoy mutual fellowship. Nhiều tín đồ đấng Christ làm bậc cha mẹ lại còn sắp đặt thời khóa biểu hầu có mặt để cho cả người lớn tuổi lẫn người trẻ tuổi có thể vui vẻ kết hợp với nhau. |
Gambaro is Argentina's most celebrated playwright, and she was awarded a Guggenheim Fellowship in 1982, as well as many other prizes. Gambaro là nhà viết kịch nổi tiếng nhất của Argentina, và bà được trao tặng học bổng Guggenheim năm 1982, cũng như nhiều giải thưởng khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fellowship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fellowship
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.