brouček trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brouček trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brouček trong Tiếng Séc.

Từ brouček trong Tiếng Séc có các nghĩa là bé, em bé, nhóc con, tí nhau, chơi khăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brouček

(babe)

em bé

(babe)

nhóc con

(kid)

tí nhau

chơi khăm

(kid)

Xem thêm ví dụ

Andreo, broučku, věř mi.
Andrea, cưng à, tin bố đi.
Řekni nám, co vidíš, broučku.
Em yêu, nói với anh những gì em thấy.
Ahoj, broučku, jak je?
Chào anh, mọi việc thế nào?
Měj se, broučku.
Được rồi, chào cục cưng.
Ahoj, broučku!
Chào anh yêu!
Můžu, broučku?
Được không, con yêu?
Narodil se v Kamerunu, což je tady někde uprostřed tropů na mé mapě, a jeho kostra stojí ve Smithonovském muzeu, ohlodávaná dočista malými broučky.
Ông được sinh ra ở Cameroon, đó là ở ngay giữa bản đồ khu vực nhiệt đới của tôi và cụ thể hơn là bộ xương của ông được treo trên bảo tàng Smithsonian, được chọn làm sạch bởi những con bọ cánh cứng.
Vydrž broučku, bude to trošku studět.
nằm yên nào cô bé, sẽ có cảm giác lạnh một chút đấy.
A policii ani slovo, jo, broučku?
Không được báo cảnh sát nhé?
Ahoj, broučku.
Chào bà đi con.
Pa, broučku.
Bye, bé yêu
Tihle broučkové mají výkon asi tak tisíc bodů za sekundu.
Những chiếc máy này có thể giám định khoảng 10. 000 điểm trong một giây.
Broučku, já na tebe zapomněla.
Oh, sweetie, ta quên rằng con ở đây.
Ahoj, broučku.
Hey, bé ơi.
Broučku...
Anh yêu.
Ahoj broučku.
( Miller ) Hello, baby.
Stýská se mi, broučku.
Nhớ anh lắm, anh yêu.
Stařík se laskavě usmál a řekl: „Jsme doma, broučku.
Ông lão dịu dàng mỉm cười nói: “Cháu cưng à, chúng ta đang ở trong nhà mà.
Ne dnes, broučku.
Hôm nay thì có đấy
Věděl toho dost, broučku.
Ông biết cả, con yêu.
V duši jsem měl pocit, že pokud jsem zhřešil, ... bylo mi odpuštěno; že jsem byl skutečně očištěn od hříchu; cosi se dotklo mého srdce a já jsem měl pocit, že bych nedokázal ublížit nejmenšímu broučkovi pod svýma nohama.
Tôi suy nghĩ rằng nếu tôi đã phạm tội ... thì tôi đã được tha thứ; quả thật, tôi đã được thanh tẩy khỏi tội lỗi; tôi cảm động, và cảm thấy rằng tôi sẽ không muốn làm hại ngay cả các con côn trùng nhỏ nhất dưới chân mình.
Pokračuj, broučku.
Nói tiếp đi con gái
Ahoj, broučku.
Chào cậu nhóc.
Zatím, broučku.
Gặp con yêu sau nhé!
Ahoj, broučku.
Chào con.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brouček trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.