brown rice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brown rice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brown rice trong Tiếng Anh.

Từ brown rice trong Tiếng Anh có các nghĩa là gạo lứt, gạo lức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brown rice

gạo lứt

noun (unpolished rice)

gạo lức

noun

After this process , you 're left with brown rice .
Sau quá trình này , chúng ta có gạo lức .

Xem thêm ví dụ

There is no " brown rice " plant and " white rice " plant .
Không có cây " gạo lức " và cây " gạo trắng " .
Brown rice is packed full of fiber .
Gạo lức chứa đủ chất xơ .
So , brown rice certainly appears to be more healthy , but where does the environmental benefit come from ?
Vì vậy , gạo lức chắc chắn là có lợi cho sức khỏe hơn rồi , nhưng lợi ích môi trường ở đâu ?
After this process , you 're left with brown rice .
Sau quá trình này , chúng ta có gạo lức .
Brown rice - Health benefits of brown rice
Gạo lức - các lợi ích sức khỏe của gạo lức
I 've eaten hundreds of batches of brown rice using this method over the past 10 years .
Tôi đã nấu ăn hàng trăm lần gạo lức theo phương pháp này hơn 10 năm nay rồi .
This method works for both short grain and long grain brown rice .
Cách nấu này có hiệu quả đối với cả gạo lức hạt ngắn và dài .
When only the outermost hull is removed , we end up with brown rice .
Khi chỉ tách lớp vỏ duy nhất ngoài cùng , chúng ta có gạo lức .
1 . Put brown rice and water together in a pot with a lid .
1 . Để gạo lức vào trong nồi có nắp đậy và đổ nước vào .
How to cook brown rice
Cách nấu cơm gạo lức
Here 's the most efficient way I found to cook brown rice on a stove .
Đây là cách nấu cơm gạo lức bằng bếp lò mà tôi thấy là hiệu quả nhất .
Experts say the difference between brown rice and the more popular white rice is not just the color .
Các chuyên gia cho rằng sự khác biệt giữa gạo lức và gạo trắng phổ biến hơn không chỉ ở màu sắc .
The numerous anti-inflammatory compounds found in fish and brown rice help in reducing wheezing
Nhiều hợp chất kháng viêm có trong cá và gạo lức giúp giảm chứng thở khò khè .
Brown rice is not only better for you , but_also it 's better for the environment than white rice too .
Gạo lức không chỉ tốt cho sức khỏe của bạn , mà còn tốt hơn cho môi trường so với gạo trắng nữa .
Once you 've acquired a taste for brown rice , it 's likely you 'll never go back to white .
Một khi mà bạn đã quen hương vị gạo lức thì có thể sẽ chẳng bao giờ muốn quay lại ăn gạo trắng đâu .
However , brown rice does not last as long as white rice because of the oil-rich layer of bran .
Tuy nhiên , gạo lức không cung cấp đủ lâu dài bằng gạo trắng vì lớp cám giàu chất dầu .
Some benefits have been medically proven and research is continously being conducted to study the nutritional value of brown rice .
Một số lợi ích đã được chứng minh về mặt sức khoẻ và người ta vẫn không ngừng nghiên cứu về giá trị dinh dưỡng của gạo lức .
Most people who eat brown rice expect to derive the health benefits that are attributed to this type of rice .
Hầu hết người ăn gạo lức mong được khỏe mạnh , được các lợi ích về sức khỏe vốn đã được quy cho loại gạo này .
But those who ate two or more servings of brown rice a week had an eleven percent reduced risk of getting this disease .
Còn những người ăn hơn 2 bữa gạo lức một tuần sẽ giảm được 11% nguy cơ mắc chứng bệnh này .
Brown rice became a staple of my diet after I studied macrobiotics during the mid-90s , and I eat it almost every week .
Gạo lức đã trở thành món ăn chính trong chế độ dinh dưỡng của tôi sau khi tôi nghiên cứu chế độ ăn chay trong khoảng thời gian giữa những năm 90 , và hầu như tuần nào tôi cũng ăn gạo lức .
Added notes : A couple of readers have pointed out ( thanks by the way ! ) that uncooked brown rice does n't keep for as long as white rice .
Lưu ý thêm là một vài độc giả đã chỉ ( dù sao cũng cảm ơn ! ) gạo lức chưa nấu không bảo quản được lâu như gạo trắng .
The high fiber content of brown rice has a good effect on controlling cholestrol and cholestrol control is of prime importance in keeping away heart disease .
Hàm lượng chất xơ cao trong gạo lức giúp kiểm soát tốt cholestrol và việc kiểm soát cholestrol là quan trọng hàng đầu trong việc phòng tránh bệnh tim .
Johnson suggested that for six months, he gain a pound a week, by eating 6,000 calories a day which consisted of "an awful lot of chicken, steak and brown rice".
Johnson đã gợi ý rằng trong vòng 6 tháng, Jackman phải tăng 1 pound/tuần, bằng cách hấp thụ 6,000 calo một ngày bao gồm " phần ăn khủng có thật nhiều thịt gà, thịt bò và cơm".
Broken rice from a rice huller will be brown whole grain; broken rice from a gristmill may be white.
Gạo tấm rơi ra từ máy tách trấu sẽ là gạo tấm lứt; rơi ra từ máy nghiền gạo có thể là gạo tấm trắng.
There is also an ascomycete fungus, Cochliobolus miyabeanus, that causes brown spot disease in rice.
Cũng có loại nấm ascomycete, Cochliobolus miyabeanus gây bệnh đốm nâu trên lúa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brown rice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.