browse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ browse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ browse trong Tiếng Anh.

Từ browse trong Tiếng Anh có các nghĩa là xem lướt qua, đọc lướt qua, duyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ browse

xem lướt qua

verb

You browse through the site, you make your choice,
Bạn xem lướt qua trang này, bạn lựa chọn,

đọc lướt qua

verb

I used to browse through them.
Tôi vẫn thường đọc lướt qua.

duyệt

verb (To scan a database, a list of files, or the Internet, either for a particular item or for anything that seems to be of interest.)

Move forward one step in the browsing history
Chuyển một bước lên trước trong lịch sử duyệt

Xem thêm ví dụ

They provide a better browsing experience, and can engage viewers by helping them find videos that they want to watch.
Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.
Some traditional food plants harvested by Aboriginal people in these areas are seriously affected by camel-browsing.
Một số cây lương thực truyền thống thu hoạch bởi những người thổ dân ở những khu vực bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi lạc đà bứt lá.
Internet browsing may have a similar effect because it enables users to move easily from one page to another.
Việc lướt mạng có thể có tác động tương tự vì nó giúp người dùng dễ dàng chuyển từ trang này sang trang khác.
Ad customizers are parameters that adapt your text ad to the context of a user’s search (for ads on the Search Network), or the website someone’s browsing (for ads on the Display Network).
Tùy biến quảng cáo là các thông số làm cho quảng cáo văn bản của bạn phù hợp với ngữ cảnh tìm kiếm của người dùng (đối với quảng cáo trên Mạng tìm kiếm) hoặc trang web mà người nào đó đang duyệt (đối với quảng cáo trên Mạng hiển thị).
That's my Blog, where you can find my photos and diary... you will know better when you browse it.
Đó là Blog của em, chị có thể xem hình ảnh và nhật kí của em ở đấy. Chị sẽ biết được nhiều hơn nếu thử lướt qua nó.
When you exit Guest mode, your browsing activity is deleted from the computer.
Khi thoát chế độ Khách, hoạt động duyệt web của bạn bị xóa khỏi máy tính.
The Chromebook may have guest browsing turned off.
Chromebook có thể đã bị tắt chế độ duyệt với tư cách khách.
If you're giving away your device, remember to delete your browsing data and then turn sync off in Chrome.
Nếu bạn đồng bộ hóa một loại dữ liệu chẳng hạn như lịch sử hoặc mật khẩu, thì việc xóa loại dữ liệu đó trên máy tính của bạn sẽ xóa loại dữ liệu đó ở mọi nơi bạn đồng bộ hóa.
When you browse in detail, you experience the following benefits:
Bạn sẽ được hưởng các lợi ích sau đây khi duyệt qua tệp với nhiều thông tin chi tiết:
In order to provide a positive browsing experience on Google Books, we currently ask that at least 20% of the book be browsable.
Để cung cấp trải nghiệm duyệt web tích cực trên Google Sách, chúng tôi hiện yêu cầu ít nhất 20% sách có thể xem.
If users are viewing multiple pages in a directory without spending a significant amount of time on any one page, they may be familiarizing themselves with that product area to see what you offer, or they may be browsing but not finding anything of special interest.
Nếu người dùng đang xem nhiều trang trong thư mục mà không dành một lượng thời gian đáng kể trên bất kỳ một trang nào, thì người dùng có thể tự làm quen với lĩnh vực sản phẩm đó để xem những gì bạn cung cấp hoặc họ có thể duyệt nhưng không tìm bất kỳ sở thích đặc biệt nào.
Showcase your services or product categories with their prices, so that people can browse your products right from your ad.
Hiển thị danh mục dịch vụ hoặc sản phẩm cùng với giá để mọi người có thể duyệt qua sản phẩm của bạn ngay từ quảng cáo của bạn.
As you browse the internet, use mobile apps, read your email or shop online, you see ads.
Bạn sẽ thấy quảng cáo khi duyệt internet, sử dụng ứng dụng dành cho thiết bị di động, đọc email hoặc mua sắm trực tuyến.
GitHub also allows registered and non-registered users to browse public repositories on the site.
Github cũng cho phép người dùng đăng ký và không đăng ký để duyệt kho công cộng trên trang web.
Just browsing.
Đến nghiên cứu râu.
Someone who fits your targeting criteria browses websites or apps on the Display Network or watches videos on YouTube
Một người đáp ứng tiêu chí nhắm mục tiêu của bạn duyệt các trang web hoặc ứng dụng trên Mạng hiển thị hoặc xem video trên YouTube
You often see them in situations like this, or like this, and there's no doubt that young people are very comfortable and familiar browsing and chatting and texting and gaming.
Bạn thường thấy những trường hợp như vậy, hoặc như thế này, và đúng là thế hệ trẻ rất thỏa mái và quen với việc lướt net chat, gửi tin nhắn hoặc chơi game.
In a recent Google poll of 570 respondents, almost half said that their top frustration when browsing the mobile Web was waiting for slow pages to load.
Trong cuộc thăm dò ý kiến gần đây của Google với 570 người trả lời, gần một nửa cho biết họ thất vọng nhất khi duyệt qua Web di động là đợi các trang tải chậm.
You'll only browse in private when you're using an Incognito window.
Bạn sẽ chỉ duyệt web ở chế độ riêng tư khi đang sử dụng cửa sổ Ẩn danh.
Well, let's go hand by hand and browse through just a few examples.
Nào, hãy cùng tôi xem qua vài ví dụ.
Google can present a summary of your page as a card shown to users in Discover, which is a scrollable list of topics that users can browse on their mobile devices.
Google có thể hiển thị nội dung tóm tắt trang của bạn dưới dạng một thẻ hiển thị cho người dùng trong Khám phá, là một danh sách chủ đề có thể cuộn mà người dùng có thể duyệt trên thiết bị di động của họ.
Users may show interest in your products by engaging with your Showcase Shopping ads by browsing through your products or clicking on your store link.
Người dùng có thể thể hiện sự quan tâm đến sản phẩm của bạn thông qua việc tương tác với Quảng cáo trưng bày mặt hàng bằng cách duyệt qua các sản phẩm hoặc nhấp vào liên kết đến cửa hàng của bạn.
In practice, Xiaomi's product managers spend a lot of time browsing through the company's user forums.
"Trong thực tế, các nhà quản lý sản phẩm Xiaomi của dành nhiều thời gian lướt qua các diễn đàn người sử dụng của công ty.
Browse the Data catalog
Xem dữ liệu theo danh mục Dữ liệu (Data catalog)
Our Help Center is a large inventory of AdSense-related knowledge and we encourage you to browse through the topics and search for answers to questions you may have.
Trung tâm trợ giúp của chúng tôi là một kho kiến thức lớn có liên quan đến AdSense và chúng tôi khuyến khích bạn duyệt qua các chủ đề và tìm câu trả lời cho các câu hỏi của bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ browse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.