brunch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brunch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brunch trong Tiếng Anh.

Từ brunch trong Tiếng Anh có nghĩa là bữa nửa buổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brunch

bữa nửa buổi

verb

Well, they're coming for brunch and I expect you to be there.
Họ sẽ đến dùng bữa nửa buổi và mẹ hy vọng con sẽ có mặt.

Xem thêm ví dụ

We're gonna get brunch next week.
Tuần sau tụi này tính đi chơi.
So, next time maybe try plugging your nose when you're having OJ at brunch, or even better, go for a coffee, or a Bloody Mary instead.
Vậy nên lần tới có lẽ nên thử bịt mũi khi uống nước cam trong bữa lỡ, hay tốt hơn là uống cà phê hay sinh tố cà chua thay thế vậy.
I can buy your girlfriends and you some brunch, if you want?
Bố có thể đưa con và các bạn con đi ăn bữa lỡ
The reason I asked you to brunch is because I've been thinking about my maid of honor.
Lí do tớ mời các cậu đi ăn là vì tớ đang nghĩ về người sẽ làm phù dâu.
We always have brunch.
Chúng ta luôn có bữa ăn gia đình.
No, I never kid about family brunch.
Không, mẹ không bao giờ đùa về bữa cơm gia đình.
These assholes just took out the best of the best like it was Sunday brunch.
Những gã này đã hạ gục các chiến sĩ tinh anh nhất dễ như ăn cơm.
So we will get through brunch, and I will head straight for the spa.
rồi mẹ đi thẳng tới spa.
You're supposed to be at Mrs. Rosemond's before brunch.
Con phải có mặt ở nhà cô Rosemond sau bữa ăn sáng đấy.
We do, like, a rotating brunch thing every Sunday with, like, the whole crew.
Chú nên gọi tụi này một tiếng, chúng ta... chúng ta sẽ quậy vào mỗi ngày chủ nhật nguyên một hội của chúng ta:
Spoil your mom with our unique gift: a special prix fixe, $20 brunch menu — including our famous pecan French toast – and a custom floral arrangement from Soffian Florist.
Hãy tặng mẹ bạn món quà độc đáo của chúng tôi: thực đơn ăn nửa buổi đặc biệt có giá cố định $20 — bao gồm cả món bánh mì chiên trứng sữa với hạt bồ đào nổi tiếng của chúng tôi – cùng với một bó hoa đặt làm từ cửa hàng hoa Soffian.
Look, come over tomorrow for, uh, Sunday brunch, and, uh, we'll talk a little further about our investigative plan, huh?
Này, mai qua nhà tôi ăn bữa ăn sớm Chủ nhật, ta sẽ nói thêm về kế hoạch điều tra, được chứ?
What about brunch at Charlie's?
Có vấn đề gì khi dùng bữa tại nhà hàng Charlie's.
Mother’s Day special brunch package
Gói bữa nửa buổi đặc biệt cho Ngày của mẹ
Look, come over tomorrow for, uh, Sunday brunch, and, uh, we' il talk a little further about our investigative plan, huh?
Này, mai qua nhà tôi ăn bữa ăn sớm Chủ nhật, ta sẽ nói thêm về kế hoạch điều tra, được chứ?
After brunch!
đến giữa ngày.
I thought you were going to brunch.
Mẹ tưởng con đi ăn xế.
Do you want to get some brunch?
Em có muốn đi đánh răng không?
I want to eat brunch with my friends.
Và tôi muốn đi ăn uống với bạn bè.
Go to brunch?
Đi ãn sáng?
He's having a brunch.
Anh ta tổ chức tiệc.
No, babe, I was gonna take you to brunch.
Không được. Anh định đưa em đi ăn điểm tâm.
That's because we never have family brunch.
Bởi vì chúng ta chưa bao giờ có.
It's not because they really, really like being in the office and they can't stand strolling in the park or having a lazy brunch.
Không phải vì họ thực sự thích ở văn phòng và họ không thể chịu được việc đi dạo ở công viên hay ăn một bữa sáng- trưa lười biếng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brunch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.