brush up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brush up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brush up trong Tiếng Anh.

Từ brush up trong Tiếng Anh có nghĩa là ôn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brush up

ôn lại

verb

I guess I'll have to brush up on the local history.
Tôi nghĩ tôi phải ôn lại lịch sử địa phương.

Xem thêm ví dụ

I suppose, we shall all have to brush up our French again, though.
Mặc dù tôi nghĩ là chúng ta nên cải thiện tiếng Pháp.
You need to brush up your English.
Anh cần nhớ lại tiếng Anh của mình đi.
I guess I'll have to brush up on the local history.
Tôi nghĩ tôi phải ôn lại lịch sử địa phương.
Just tell whoever's playing Santa to brush up on their algebra, physics, and basic trig.
Nói người đóng Santa học thêm về đại số và khoa học đi.
We are going to brush up on those answers before the first press conference.
Chúng ta sẽ làm rõ những câu trả lời đó trước buổi họp báo đầu tiên.
Brush up your Sunday salaam ♪
Hãy bỏ mũ của các ngươi ♪
Well, I guess we'll go back home and brush up on the anemone.
Chà. Tôi đoán chúng ta đã trở về nhà và... chải lại bầy hải quỳ.
When placing the stone, take care that long sleeves are brushed up to avoid knocking stones already played.
Khi đặt quân cờ, hãy chắc chắn rằng tay áo dài được kéo lên để tránh đụng vào các quân cờ đã đi trước đó.
I know many of you had this as undergraduates, but it won't hurt to brush up.
Tôi biết rất nhiều trò làm bài này như là đang học năm đầu, nhưng sẽ không vấn đề gì nếu ôn lại.
You brush up on your Spanish, boys.
Hãy kết thúc ở Tây Ban Nha.
Is she smiling too brightly here, or did she accidentally brush up against a man there?
Đây là cô ấy cười tươi quá, hay là vô tình đỏ mặt khi nhìn thấy thằng kia?
Brushing up on these tips can help time parents feel confident about caring for a newborn in no time .
Xem lại những bí quyết này có thể giúp những người lần đầu làm bố mẹ cảm thấy tự tin về việc chăm sóc trẻ sơ sinh rất nhanh .
But in ancient times before tooth brushing, up to 600 milligrams might have built up on the teeth over a lifetime.
Nhưng ở thời kỳ cổ đại trước khi có thói quen đánh răng, sẽ có khoảng 600 mg cao tích tụ trên răng trong suốt cuộc đời.
Otherwise, you better brush up on your prison Spanish because they don't take too kind to gringo drug dealers down here.
Nếu không, anh sẽ phải đặt mông trong nhà tù Tây Ban Nha, vì chúng tôi không đối xử tử tế với những kẻ buôn thuốc ở đây đâu.
Once when I was golfing, I barely brushed up against a large cholla cactus, which seems to shoot needles like a porcupine.
Có lần khi chơi đánh gôn, tôi đã chạm nhẹ vào cây xương rồng lớn mà dường như nó giương ra mấy cái lá kim như một con nhím.
Luckily, it's similar in weight and size to a playing card, so we're gonna have to brush up on our card-istry. Whoa, whoa!
may mắn, nó cùng kích thước và trọng lượng với một thẻ g vậy nên ta sẽ chải lên trên bề mặt thẻ.
83 has always been curious about the world outside the Academy, brushing up on teen culture through popular magazines and watching movies and TV shows like Mean Girls and Beverly Hills, 90210.
Megan luôn tò mò về thế giới bên ngoài trường Prescott, cô tìm hiểu về tuổi teen qua các tạp chí và các bộ phim như Mean Girls và Beverly Hills, 90210.
Let's brush you up on some Japanese auctioneering terms.
Để tôi dạy cô vài từ tiếng Nhật dùng trong đấu giá.
He drops the brush, you pick it up, and suddenly you're getting the most expensive shoeshine in the world.
Gã thả bàn chải, cô nhặt nó lên, và đột nhiên cô có đôi giày đắt nhất thế giới.
When I heard him at the kitchen door , I jumped up and brushed past my mother to meet him .
Khi nghe tiếng cha ở cửa bếp , tôi bật dậy và chạy ngang qua mẹ để đến gặp ông .
Daisy held her breath until her son got back up and brushed a chunk of grass from his helmet.
Daisy nín thở cho tới khi con trai cô đứng lêngạt một đám cỏ ra khỏi mũ bảo hiểm của cậu.
Wake up a hero, brush your teeth a hero, go to work a hero.
Thức dậy là anh hùng, đánh răng như anh hùng, đi làm như anh hùng.
She got her little sister up, helped her dress, brush her teeth, fix her hair, and eat breakfast so her mother could rest.
Con bé đã đánh thức em gái mình dậy, giúp nó mặc đồ, đánh răng cho nó, chải tóc cho nó và ăn sáng để mẹ con bé có thể nghỉ ngơi.
She got her little sister up, helped her dress, brush her teeth, fix her hair, and eat breakfast so her mother could rest.
Cô bé đã đánh thức em gái mình dậy, giúp nó mặc đồ, đánh răng cho nó, chải tóc cho nó và ăn sáng để mẹ cô bé có thể nghỉ ngơi.
" I should like to see your cottage. " Martha stared at her a moment curiously before she took up her polishing brush and began to rub the grate again.
" Tôi muốn xem tiểu của bạn. " Martha nhìn chằm chằm vào thời điểm cô ấy một cách tò mò trước khi cô đã lên bàn chải đánh bóng của mình và bắt đầu để chà các grate một lần nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brush up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.