brunette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brunette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brunette trong Tiếng Anh.

Từ brunette trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngăm đen, người đàn bà ngăm đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brunette

ngăm đen

adjective

She's the brunette who picks me up sometimes.
Cổ là cái cô ngăm đen thỉnh thoảng tới đón mẹ.

người đàn bà ngăm đen

adjective

Xem thêm ví dụ

So the brunette in the drawer, she's your wife?
Vậy còn người phụ nữ da ngăm trong ngăn kéo, cổ là vợ anh à?
I asked what she looked like and all the manager said is that it was a Caucasian brunette.
Tôi đã hỏi rằng trông cô ta thế nào và tất cả các quản lý đều nói đó là một người Cáp-ca da đen.
She was a brunette.
Cô ấy có tóc đen.
A brunette?
Một cô tóc nâu?
We're 8 score blondes and brunettes, all between 16 and 19 and a half cut off in this castle, with no one to protect us.
Chúng tôi có tám người tóc vàng và tóc nâu, tất cả đều giữa 16 và 19 tuổi rưỡi, bị cách ly trong cái lâu đài này, không có ai che chở.
All I see is blonde, brunette, redhead.
Tôi chỉ thấy những gái tóc vàng, tóc đỏ.
Do you like brunettes?
Cậu thích các bé tóc nâu không?
Madonna was still a brunette.
Madonna vẫn là một cô nàng tóc vàng.
I mean, brunettes?
Ý em là các cô gái tóc nâu?
Theodotos fell in love with me, a petite brunette.
Anh Theodotos yêu tôi, một gái nhỏ nhắn tóc đen.
That brunette.
tóc đen đó.
The girl you picked up tonight was a brunette.
Cô bé mà cậu chở đêm nay có tóc nâu.
The one with the little brunette pixieish cut.
cô tóc ngắn kia cơ.
Woman, brunette, 50 years old.
Phụ nữ, tóc nâu, 50 tuổi.
You should also be aware that the 3 victims were brunette.
Các em cũng nên biết 3 nạn nhân có tóc nâu.
Like a 1963 brunette Mia Farrow.
Để kiểu đầu Brunette giống diễn viên Mia Farrow năm 1963.
He said, " I don't like brunettes. "
Anh ta nói " Tôi không thích người ngăm đen ".
I was just wondering if you had a thing for brunettes with blue eyes.
Tôi chỉ tò mò liệu anh có bị hấp dẫn bởi một cô gái da ngăm đen mắt xanh không thôi.
All young Caucasian brunettes.
Tất cả tóc nâu da trắng trẻ.
Brunette.
Tóc vàng.
I'm sleeping next to a beautiful, young brunette.
Anh đang ngủ cạnh bên một cô bé mắt đen xinh đẹp.
This is the old me, a rebellious brunette hacker who didn't listen to anyone else's rules but her own.
Đây là em ngày xưa, một hacker tóc đen nổi loạn người không hề nghe theo luật lệ của ai ngoài chính cô ấy.
Church is for brunettes.
Để giúp can đảm hơn
She's the brunette who picks me up sometimes.
Cổ là cái cô ngăm đen thỉnh thoảng tới đón mẹ.
They got the blonde, they got the redhead, they got the brunette.
Đứa thì tóc vàng, đứa thì tóc đỏ, đứa thì lại tóc đen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brunette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.