brunt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brunt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brunt trong Tiếng Anh.

Từ brunt trong Tiếng Anh có các nghĩa là gánh năng chủ yếu, sức mạnh chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brunt

gánh năng chủ yếu

noun

sức mạnh chính

noun

Xem thêm ví dụ

The western side of Ghizo Island bore the brunt of the damage.
Miền tây của đảo Ghizo bị thiệt hại nhiều nhất.
According to official reports, the province of Isabela bore the brunt of the storm with the towns of Palanan and Divilacan suffering extensive damage and Maconacon reportedly being completely destroyed.
Theo như những báo cáo chính thức, tỉnh Isabela là khu vực chịu gánh nặng của cơn bão với các đô thị Palanan và Divilacan bị thiệt hại nặng nề còn đô thị Maconacon thì bị phá hủy hoàn toàn.
Seven species, essentially, that have produced for us the brunt of our understanding of biological behavior today.
Bảy loài vật đã đưa đến cho chúng ta những sự hiểu biết về hành vi sinh học ngày hôm nay.
The P-40E was the variant that bore the brunt of air-to-air combat by the type in the key period of early to mid 1942, for example with the first US squadrons to replace the AVG in China (the AVG was already transitioning to this type from the P-40B/C), the type used by the Australians at Milne Bay, by the New Zealand squadrons during most of their air-to-air combat, and by the RAF/Commonwealth in North Africa as the Kittyhawk IA.
Chiếc P-40E là phiên bản máy bay tiêm kích chịu đựng gánh nặng không chiến trong giai đoạn quyết định từ đầu đến giữa năm 1942, như các phi đội của Đội Phi Hổ tại Trung Quốc (chuyển từ phiên bản P-40B/C sang kiểu này), được Australia sử duụng tại Milne Bay, được các phi đội New Zealand dùng trong hầu hết các trận không chiến, và lực lượng Khối Thịnh vượng chung tại Bắc Phi như là kiểu Kittyhawk IA.
Typhoon Maysak is responsible for extensive damage across the Federated States of Micronesia (FSM), with Chuuk and Yap States suffering the brunt of its impact.
Bão Maysak đã gây ra những thiệt hại to lớn trên toàn Liên bang Micronesia (FSM), với Chuuk và Yap chịu ảnh hưởng nặng nề.
And these people are the people who take the brunt of it.
Và chính những người này là người phải đỡ lấy gánh nặng của nó.
The brunt of the fighting was borne by 5,000 grenadiers of the French Imperial Guard, still mostly in their First Empire style of uniforms.
Gánh nặng chủ yếu trong chiến đấu thuộc về 5.000 lính phóng lựu của đội Cận vệ Đế chế Pháp, vẫn còn vận quân phục thời Đế chế thứ nhất.
Therefore, the next time you are the brunt of a negative comparison, ask yourself, ‘Is the criticism justified?’
Do đó, lần sau nếu bị so sánh tiêu cực, hãy tự hỏi: ‘Lời phê bình đó có đúng không?’
The Philippines receive the brunt of the landfalls, with China and Japan being impacted slightly less.
Philippines chịu đựng gánh nặng bị các cơn bão đi ngang qua, với Trung Quốc và Nhật Bản bị ảnh hưởng ít hơn một chút.
Holland told of a young man who was the brunt of his peers’ teasing during his school years.
Holland kể câu chuyện về một thanh niên đã bị bạn bè chọc ghẹo trong suốt những năm anh đi học.
It was a highly risky maneuver that exposed the fleet to the full brunt of the Russian shore batteries.
Đây là một bước đi vô cùng nguy hiểm khi phơi cả hạm đội ra trước họng pháo bờ biển của quân Nga.
Van Brunt had the same one in his house.
Van Brunt cũng có tấm hình này ở nhà.
All the major military offensives by the antifascist movement of Yugoslavia against Nazis and their local supporters were conducted in Bosnia–Herzegovina and its peoples bore the brunt of fighting.
Tất cả các cuộc tấn công quân sự lớn của phong trào chống phát xít của Nam Tư chống lại Phát xít và những người địa phương ủng hộ chúng được tiến hành tại Bosna-Hercegovina và người dân ở đây cũng là lực lượng chiến đấu chính.
In the final against Germany, Lúcio bore the full brunt of a free-kick, but managed to stay on his feet to complete playing all 630 minutes of the tournament.
Trong trận chung kết gặp tuyển Đức, Lúcio gặp vấn đề trong một pha sút phạt trực tiếp, nhưng vẫn ở lại chơi cho đủ tổng cộng 630 phút tại giải này.
Ormoc City, located past where the Anilao and Malbasag rivers converge, suffered the brunt of the flood.
Thành phố Ormoc với vị trí nằm tại địa điểm mà hai con sông Anilao và Malbasag hội tụ, trở thành trung tâm hứng chịu thảm họa.
He was using Van Brunt to funnel American weapons to the rebels.
Hắn lợi dụng Van Brunt để bán vũ khí cho quân nổi dậy.
The admiral would in turn be assisted by a vice admiral, who commanded the lead ships which would bear the brunt of a naval battle.
Một vị Đô đốc khác sẽ giúp đỡ vị Đô đốc chính chỉ huy các chiến thuyền đi đầu, vốn là những chiến thuyền sẽ chịu đựng mũi dùi của một cuộc tấn công trên biển.
The light aircraft carrier Princeton took the brunt of the attack; she was hit by an aerial bomb and forced to withdraw from the Task Force.
Tàu sân bay hạng nhẹ Princeton chịu đựng gánh nặng của đòn phản công này, bị đánh trúng bom và bị buộc phải rút lui khỏi lực lượng đặc nhiệm.
P.A. Brunt, building on the view of Theodor Mommsen, assembled evidence of broader usage that suggests any curule office might grant the aura of nobilitas.
P.A. Brunt, ảnh hưởng bởi quan điểm của Theodor Mommsen, sắp xếp các bằng chứng về cách sử dụng rộng hơn cho rằng mọi chức quan được ngồi trên chiếc ghế ngà (curulis, biểu tượng quyền lực của các quan La Mã) có thể đều tạo ra một khí chất của nobilitas.
In March 1221, the Mongols returned to Azerbaijan and besieged Maragheh, using prisoners as the vanguard to take the brunt of each assault on the city.
Trong tháng 3 năm 1221, quân Mông Cổ trở về đến Azerbaijan và bao vây Maragheh, sử dụng các tù nhân làm quân tiên phong.
Though the anointed remnant bore the brunt of the work at the beginning of the King’s presence, the millions of zealous other sheep now make up 99.8 percent of God’s servants on earth.
Mặc dù những người xức dầu còn sót lại gánh vác trọng trách trong lúc đầu vị Vua hiện diện, nhưng hiện nay hàng triệu các chiên sốt sắng khác đã hợp thành 99,8% tổng số các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất (Giăng 10:16).
Wiener Neustadt took the brunt of the attack and like previous invasions the Mongols committed horrible atrocities on the relatively unarmed populace.
Wiener Neustadt đã gánh chịu hậu quả của cuộc tấn công và giống như các cuộc xâm lược trước đây, người Mông Cổ đã gây ra sự tàn bạo khủng khiếp đối với quần chúng không vũ trang.
The point is this: my country and my people have done nothing to contribute to global warming, but we are already bearing the brunt of its consequences.
Vấn đề ở đây là: đất nước và người dân chúng tôi không làm gì góp phần làm trái đất ấm lên nhưng giờ đây chúng tôi đã phải gánh chịu hậu quả.
Many areas in northern Isabela province , which bore the brunt of Megi 's fury , remained without power and communication facilities after being lashed by wind gusts of up to 260 kilometres ( 161 miles ) an hour on Monday .
Nhiều khu vực ở tỉnh miền bắc Isabela , nới gánh chịu hậu quả nặng nhất của bão Megi , vẫn còn bị ngắt điện và các phương tiện thông tin bị gián đoạn sau khi bị những cơn gió mạnh lên đến 260 km ( 161 dặm ) một giờ đánh sập vào ngày thứ hai .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brunt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.