look over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ look over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look over trong Tiếng Anh.

Từ look over trong Tiếng Anh có các nghĩa là Kiểm tra, lịch lãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ look over

Kiểm tra

verb

I wanted to tell you, I looked over the inventory. Oh!
Tôi muốn nói với ông rằng tôi đã kiểm tra việc kiểm kê.

lịch lãm

verb

Xem thêm ví dụ

I could look over his shoulder as he taught.
Tôi có thể nhìn qua vai ông khi ông giảng dạy.
He keeps looking over here.
Cậu ấy cứ nhìn về phía bên này.
Groom, look over here
Chú rể, nhìn vào đây.
Look over the tree tops along the right-hand side.
Hãy nhìn những ngọn cây dọc theo phía bên phải.
Not looking over your shoulder for Veronica.
Không phải coi chừng Veronica nữa.
Jack looked over his shoulder as he spoke to Nathan, telling him what a great job he'd done.
Jack ngoái qua vai khi nói chuyện với Nathan, khen ngợi cậu đã làm rất giỏi.
I'm looking over and I'm thinking to myself like they were thinking:
Bố cứ quan sát, và cũng nghĩ như mọi người nghĩ.
4 Look over the publication you plan to offer, and pick out some interesting talking points.
4 Hãy xem qua các sách báo mà bạn định mời nhận, và chọn vài điểm thích thú có thể dùng để gợi chuyện được.
I'm looking over something on the internet.
Con đang tìm vài thứ trên internet.
Well, you just spent all that time together looking over Muirfield files.
Em vừa mới dành suốt quảng thời gian vừa rồi xem xét đống hồ sơ về Muirfield.
I looked over the foot to see if a snake would come out.
Tôi nhìn qua chân xem có con rắn nào bò ra không.
Moguy tells me you looked over my African flesh and you was none too impressed, huh?
Moguy kể là cậu đã soi kỹ mấy thằng Phi châu của tôi, và cậu chẳng mấy tý ấn tượng hay sao hả?
Just look over there.
Các chú nhìn kia kìa!
Kirsten looked over at her husband and noticed tears running down his cheeks.
Bà Kirsten ngắm gương mặt của chồng và thấy nước mắt ông lặng lẽ chảy dài xuống má.
Look, over there.
Nhìn kìa, phía bên kia!
Yeah, I took a look over some old cases.
Tôi đã xem lại những vụ trước đây.
These buildings, do these look over Snow's garden?
Tòa nhà này, có gồm cả khu vườn phía nam không?
That's a symptom of a life spent looking over your shoulder.
Đó chính là dấu hiệu của cuộc đời đã nhắm tới anh.
We have all available girls gather around in the lobby for you all to look over and pick.
Ồ, chính là tất cả các em gái chưa có bệ ngồi đều sẽ ở phòng khách, để các ông chủ có thể chọn từ từ.
I told you not to look over there.
Tao đã bảo mày không được ngó sang đằng kìa.
It was like looking over a fence.
Nó giống như nhìn qua hàng rào.
" Michael was looking over us ," she said .
Cô nói " Michael đang dõi theo chúng ta đó " .
... turn its head back to look over its shoulder to better aim the swing of its dangerous tail.
... quay đầu nó lại để quan sát phía sau... để tận dụng cái đuôi nguy hiểm của nó.
Look over there.
Hãy nhìn đằng kia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới look over

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.