buco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buco trong Tiếng Ý.

Từ buco trong Tiếng Ý có các nghĩa là lỗ, lổ hổng, lổ hở, lỗ thủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buco

lỗ

noun (Pezzo di vuoto, generalmente rotondo, che si forma in un solido.)

Dovremmo vedere molte stelle antiche vicino a quel buco nero.
Bạn nên nhìn nhiều ngôi sao già kế bên lỗ đen đó.

lổ hổng

noun

lổ hở

noun

lỗ thủng

noun

Quello di Tommy e'pieno di buchi, e gli sta per cadere la coda.
Của Tommy đầy lỗ thủng, còn cái đuôi thì rụng rồi.

Xem thêm ví dụ

Lo vedete, si gira intorno, sembra chiedersi: "dove sono?" e poi va dritto verso quel buco e scappa.
Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát.
In un angolo del divano c'era un cuscino, e nel velluto che copriva c'era un buco, e dal foro capolino una testa piccola con un paio di occhi spaventati in esso.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
L'idea era che a un certo punto cominciaste a vederlo non sotto forma di orsacchiotto ma a percepirlo quasi come un buco nello spazio, come se guardaste uno scintillante cielo stellato.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Così, la mattina dopo, quando mi sono svegliato dopo troppo poco sonno, preoccupato per il buco nella finestra, con una nota mentale che dovevo chiamare il vetraio e la temperatura gelida e le riunioni che avevo in Europa e con tutto quel cortisolo nel cervello, la mia mente era annebbiata, ma non sapevo che lo fosse, perché la mente era annebbiata.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Da questo buco scappo.
Tôi sẽ trốn thoát khỏi chỗ này.
Dovremmo vedere molte stelle antiche vicino a quel buco nero.
Bạn nên nhìn nhiều ngôi sao già kế bên lỗ đen đó.
Che vuoi buttare la tua vita in questo buco di culo che chiamiamo quartiere?
Vì anh muốn lãng phí cuộc sống ở cái khu ở chuột này mãi?
Così fece un buco al primo, per poi pulire l'ago direttamente sulla sua maglia prima di fare l'iniezione al secondo.
Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp
Se siete caduti in comportamenti distruttivi che danno assuefazione, potreste pensare di trovarvi spiritualmente in un buco nero.
Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen.
Un giorno notai un buco nel tronco di uno di questi grandi alberi e, incuriosito, vi guardai dentro: l’albero era completamente cavo.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
Scenda nel buco con l'ascensore.
Đi thang máy ở cuối hành lang.
Il buco è allo scoperto.
Cái lỗ mở ra đồng trống.
Questa e'l'ultima foto prima del buco.
Đây là tấm ảnh cuối cùng trước khoảng thời gian bỏ trống đó.
Frank era l'unico uomo in questo buco di citta'a sapere come lisciare i capelli di una donna nera.
Frank là người duy nhất trong cái thị trấn lỗ mũi này biết cách duỗi cái kiểu tóc của người da màu này.
Con il peso del suo zaino e dei suoi stivali di gomma, sarebbe certamente annegato se avesse fatto un altro passo verso il buco che non poteva vedere.
Với sức nặng của túi đeo lưng và đôi giày cao su của mình, anh chắc chắn đã bị chết đuối nếu anh đi thêm một bước nữa xuống cái lỗ mà anh không thể thấy.
Sai, c'è un grosso buco nel tetto.
Mái nhà có cái lỗ to tướng.
Stiamo cercando di scavare un buco sotto Los Angeles e questo per creare l'inizio di ciò che dovrebbe diventare una rete di tunnel tridimensionali per decongestionare il traffico.
Chúng tôi đang cố đào một cái lỗ bên dưới L.A, và điều này là để khởi đầu cho cái mà tôi hy vọng sẽ là một mạng lưới đường hầm 3 chiều để giảm bớt sự tắc nghẽn.
Quindi va bene fargli un buco in testa perche e'vecchio?
Vậy không có vấn đề gì khi chọc vào não ông ta chỉ vì ông ta già?
Nel buco non c'entrano i nostri ditoni! ( SUE ride )
Chúng tôi không thọc mấy ngón tay bự vô mấy cái lỗ này được.
Per questo Brian ha un buco nella pancia.
Tại sao Brian lại có một cái lỗ ngay bụng thế?
Tuttavia, accogliendola e rivedendo la distribuzione di peso e tensione, trovarono un design che funziona solo se c'è un grande buco nel tetto.
Tuy nhiên, thay vì tận dụng kỹ thuật này và chỉ cần tính lại về trọng lượng và phân bổ ứng suất, họ cả gan đưa ra một thiết kế chỉ được thực hiện với một giếng trời lớn ở trên nóc.
E forse se infilo questa penna dritto nel buco del tuo culo e poi scrivo dentro il mio nome, te lo ricorderai?
Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ.
Quel buco nella realtà poteva aprirsi e risucchiare anche me?
Liệu lỗ hổng đó có thực sự mở ra và nuốt tôi vào?
» Harry si alzò e uscì dalla sala passando per il buco del Ritratto e chiedendosi dove mai potesse essere Justin.
Thế là Harry đứng dậy và chui qua cái lỗ chân dung ra ngoài, lòng thắc mắc không biết Justin đang ở đâu.
Solo un grosso buco nero.
Chỉ là một cái hố lớn đen ngòm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.