bucato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bucato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bucato trong Tiếng Ý.

Từ bucato trong Tiếng Ý có các nghĩa là thủng, thủng lỗ, giặt giũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bucato

thủng

adjective

Quello di Tommy e'pieno di buchi, e gli sta per cadere la coda.
Của Tommy đầy lỗ thủng, còn cái đuôi thì rụng rồi.

thủng lỗ

adjective

La superficie della Terra è assolutamente piena di buchi,
Bề mặt trái đất rõ ràng đã bị thủng lỗ,

giặt giũ

adjective

Le serve qualcuno per la spesa, il bucato ed i pasti...
Anh cần người mua sắm, giặt giũ và nấu nướng.

Xem thêm ví dụ

Per avere il tuo bucato sporco.
Nhiều người sẽ gọi, cố soi mói anh.
Ricordo che un giorno portai a casa un po’ di quei tondini di carta che si formano quando bucate la carta e su di essi scrissi i numeri che vanno da 1 a 100.
Tôi nhớ một ngày nọ, tôi lấy một vài mẩu giấy hình tròn nhỏ từ tờ giấy được đục lỗ ra và viết lên trên đó các con số từ 1 đến 100.
Strofinati sull'asse da bucato, non bene come la vecchia lavatrice che avevo a casa.
Chà lên một tấm ván giặt còn chưa sạch bằng một nửa cái máy giặt cũ của tôi ở nhà.
Devo fare il bucato finché c'è il sole.
Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng.
Perché questa è magia: carichi il bucato, e cosa ottieni dalla macchina?
Bởi vì đó chính là điều kì diệu: bạn giặt đồ, và điều gì bạn sẽ lấy ra được từ chiếc máy?
Un paio di giorni dopo, ci ritornava un carico di bucato bagnato, che mia madre stendeva ad asciugare su delle corde sul retro di casa nostra.
Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau.
Risposi: “Aggiusto la lavatrice così non dovrai fare il bucato a mano”.
Tôi nói: “Anh đang sửa cái máy giặt để em không phải giặt bằng tay.”
Ha detto, "Ora Hans, abbiamo caricato il bucato; la macchina farà il lavoro.
Bà nói, "Bây giờ, Hans, chúng ta đã chất đầy đồ giặt; chiếc máy sẽ làm công việc đó.
Sai, amo fare il bucato.
Mẹ biết con thích giặt giũ thế nào đấy.
E'il bucato.
Đây là chuyện giặt đồ.
Devo anche ricordarti che tocca a te fare il bucato?
Có cần tớ nhắc cậu là hôm nay đến lượt cậu giặt đồ không?
In questa Pasqua ringrazio Lui e il Padre, il Quale ce Lo donò, per il fatto che possiamo cantare di fronte a un giardino macchiato di sudore, a una croce bucata dai chiodi e a una gloriosa tomba vuota:
Mùa lễ Phục Sinh này, tôi cám ơn Ngài và Đức Chúa Cha là Đấng đã ban Ngài cho chúng ta để chúng ta có thể hát về một khu vườn đẫm mồ hôi và máu, một cây thập tự đóng đầy đinh, và một ngôi mộ trống đầy vinh quang:
I laboratori hanno insegnato ai giovani lo sviluppo spirituale, ma anche la gestione delle necessità materiali come fare il bucato, amministrare un bilancio e mantenere una buona condizione fisica.
Các cuộc hội thảo giảng dạy giới trẻ về việc phát triển phần thuộc linh và cũng về việc giải quyết các nhu cầu vật chất như giặt đồ, sử dụng ngân sách, và có được sức khỏe tốt.
Dopo tutti questi anni, Tony Ia manda ancora a ritirare il bucato.
Sau bao nhiêu năm, Tony vẫn để cô giặt ủi.
Signore, avevamo bucato...
Thưa, như đã nói, có chuyện bể bánh xe...
Sono un tipo a cui piace farsi il bucato da solo, e a volte, e'un po'sporco.
Tôi là người thích tự giặt đồ của mình và đôi khi nó lộn xộn lắm.
Il ragazzo asiatico bravo e rispettoso fa il bucato.
1 thằng nhóc châu Á ngoan, thật khâm phục, tự giặt quần áo.
Venivano a fare il bucato, a stirare, a cucinare, a pulire e ad aiutare i miei figli con i compiti a casa.
Họ đến giặt đồ, ủi đồ, nấu ăn, dọn dẹp và giúp mấy đứa con của tôi làm bài tập ở nhà.
Stavo facendo il bucato I'altro giorno, e ho trovato questo.
Hôm nọ mẹ là quần áo và đã tìm thấy thứ này.
Due giorni fa, mentre facevo il bucato, le ho trovato questo... nelle tasche.
2 ngày trước, lúc giặt đồ, tôi thấy thứ này trong túi nó.
Mia nonna mi fa il bucato.
Chờ bà tớ giặt xong đồ cho tớ.
Spesso siamo impegnate dalla mattina alla sera per procurarci l’acqua e fare il bucato presso questi centri di distribuzione.
Tuy nhiên, để ngừa bệnh, chúng tôi vẫn cố gắng nấu nước trước khi uống.
Si abbiamo bucato
Vâng, xe tôi thủng lốp.
I miei giorni erano pieni di attività banali come piegare il bucato, leggere libri per bambini e preparare la cena.
Những ngày của tôi đầy dẫy những điều dễ quên như gấp đồ giặt, đọc sách cho con cái nghe và nấu món thịt hầm cho bữa ăn tối.
□ Lavori domestici. A proposito di andare via di casa, il diciassettenne Brian dice che quello che lo spaventa di più è dover fare il bucato.
□ Kỹ năng làm việc nhà: Brian, 17 tuổi, cho biết điều bạn ấy sợ nhất khi ra ở riêng là phải tự giặt quần áo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bucato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.