บุหรี่ยัดไส้กัญชา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ บุหรี่ยัดไส้กัญชา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ บุหรี่ยัดไส้กัญชา trong Tiếng Thái.

Từ บุหรี่ยัดไส้กัญชา trong Tiếng Thái có các nghĩa là mối nối, ống, gắn, chỗ nối, chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ บุหรี่ยัดไส้กัญชา

mối nối

(joint)

ống

gắn

(stick)

chỗ nối

(joint)

chung

(joint)

Xem thêm ví dụ

ส่วน ใหญ่ แล้ว เนื่อง มา จาก จุด ยืน ตาม หลัก คัมภีร์ ไบเบิล ของ พยาน ฯ ใน เรื่อง การ ถ่าย เลือด, ความ เป็น กลาง, การ สูบ บุหรี่, และ ศีลธรรม.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
บุหรี่ เป็น ยา เสพ ติด.
Thuốc lá gây nghiện.
แล้วทําไมคุณถึงห่าเหว บอกเธอว่าผมขายกัญชาให้คุณล่ะ
Sao thầy bảo bà ấy là tôi bán cần sa cho thầy hả?
(2 โกรินโธ 2:7; ยาโกโบ 2:13; 3:1) แน่นอน คง ไม่ มี คริสเตียน แท้ คน ใด อยาก จะ เลียน แบบ ซาตาน โดย การ เป็น คน ใจ คอ โหด ร้าย, ใจ ไม้ ไส้ ระกํา, และ ไร้ ความ เมตตา.
(2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm.
อย่า เข้า ไป ยุ่ง กับ การ พนัน การ สูบ บุหรี่ หรือ ดื่ม จัด.
Hãy tránh xa thói cờ bạc, hút thuốc và nghiện rượu.
แต่ ตอน นี้ ผม ตัดสิน ใจ ว่า ผม จะ อธิษฐาน ก่อน ที่ จะ หยิบ บุหรี่ ขึ้น มา สูบ แทน ที่ จะ ทูล ขอ การ อภัย จาก พระเจ้า หลัง จาก ที่ สูบ แล้ว.
Thế nên giờ đây tôi quyết định: Tôi sẽ cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc thay vì cầu xin Đức Chúa Trời tha thứ sau đó.
สตรี มี ครรภ์ ที่ สูบ บุหรี่ ทํา ให้ ทารก ที่ ยัง ไม่ ลืม ตา ดู โลก ตก อยู่ ใน อันตราย.
Những phụ nữ hút thuốc trong khi mang thai gây nguy hiểm cho thai nhi.
โอเค เรื่องสูบบุหรี่นายรู้ได้ยังไงกัน?
OK, việc hút thuốc, làm sao anh biết?
หลัง จาก แต่งงาน แล้ว ฉัน กับ สามี ย้าย ไป อยู่ ใน ย่าน ที่ ผู้ คน ชอบ พูด จา หยาบคาย เมา หัวราน้ํา และ สูบ บุหรี่ กัน แทบ ทุก คน.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.
โชซเว ไม่ ได้ ติด กับ ของ การ สูบ บุหรี่.
Josué không sa vào bẫy của thuốc lá.
เมื่อ คํานึง ถึง แนว ทาง อัน ไม่ ยอม รับผิดชอบ และ เสื่อม ทราม ของ คน หนุ่ม หลาย คน ใน ทุก วัน นี้ เช่น การ สูบ บุหรี่, การ ใช้ ยา และ แอลกอฮอล์ ใน ทาง ที่ ให้ โทษ, การ มี เพศ สัมพันธ์ อย่าง ผิด ทํานอง คลอง ธรรม, และ การ มุ่ง ติด ตาม สิ่ง อื่น ๆ ทาง โลก—อาทิ กีฬา ที่ รุนแรง มี อันตราย และ ดนตรี และ การ บันเทิง ที่ เสื่อม เสีย—นี้ แหละ คือ คํา แนะ นํา ทัน กาล ที เดียว สําหรับ เยาวชน คริสเตียน ผู้ ซึ่ง ต้องการ ปฏิบัติ ตาม แนว ทาง ชีวิต ที่ มี ประโยชน์ ต่อ สุขภาพ และ เป็น ที่ น่า พอ ใจ.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
ฉันแค่แสดงสัญญลักษณ์ แล้วก็ยัดเงินสดใส่มือเธอ
Tôi chỉ để ý rằng tay cô ta cầm tiền.
บุหรี่ คร่า ชีวิต.
Thuốc lá giết người.
คน อื่น ๆ ขโมย ทุก สิ่ง ทุก อย่าง เช่น แจกัน, ที่ เขี่ย บุหรี่, กระทั่ง กระดาษ ชําระ และ น้ําตาล!
Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường!
(3) การ สูบ บุหรี่ มัก แยก ไม่ ออก จาก ชีวิต ของ คน เรา เนื่อง จาก เกี่ยว ข้อง กับ การ กิน, การ ดื่ม, การ พูด คุย สนทนา, การ คลาย เครียด, และ อื่น ๆ.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
ผม รู้ ว่า ต้อง เลิก กัญชา. นั่น หมาย ถึง อะไร?
Tôi sớm ý thức được là mình phải cai cần sa.
ผม จึง เลิก สูบ บุหรี่, ซื้อ กระเป๋า หนังสือ ใบ หนึ่ง, และ อุทิศ ตัว แด่ พระ ยะโฮวา พระเจ้า องค์ ยิ่ง ใหญ่.
Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va.
พก บัตร เลิก บุหรี่ ติด ตัว ตลอด เวลา และ อ่าน วัน ละ หลาย ๆ ครั้ง
Luôn mang theo bảng cai thuốc và thường xuyên đọc trong ngày
นอก จาก นี้ หาก มารดา สูบ บุหรี่ ระหว่าง ตั้ง ครรภ์ ทารก ที่ เกิด มา มี ความ เสี่ยง เพิ่ม ขึ้น ถึง สาม เท่า ที่ จะ ตาย อย่าง กะทันหัน โดย ไม่ ทราบ สาเหตุ ใน ช่วง หนึ่ง ปี แรก.
Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần.
▪ “ความ รุนแรง ที่ แสดง ให้ เห็น ใน สื่อ กับ ความ ก้าวร้าว ของ วัยรุ่น มี ความ เกี่ยว ข้อง กัน มาก พอ ๆ กับ ที่ การ สูบ บุหรี่ มี ความ เกี่ยว ข้อง กับ โรค มะเร็ง ปอด.”—วารสาร ทาง การ แพทย์ แห่ง ออสเตรเลีย.
▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
ลูกชายคุณขายกัญชา
hãy mở to mắt ông ra.
นิโคติน, คาร์บอนมอนอกไซด์, และ สาร เคมี อื่น ๆ ที่ เป็น อันตราย ซึ่ง อยู่ ใน ควัน บุหรี่ จะ เข้า ไป ใน กระแส เลือด ของ มารดา และ ส่ง ผ่าน ถึง ทารก ใน ครรภ์ โดย ตรง.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
อย่ามาสูบบุหรี่ในนี้
Mày không được hút thuốc ở đây!
คุณมีแต่ความคิดฝันเฟื่อง ที่พวกนักท่องเที่ยวเอามายัดใส่หัวคุณ
Những gì em có chỉ là mấy cái kẹt tóc lãng mạn rẻ tiền mà em cài lên đầu thôi.
จากปะการัง หรือแมงกะพรุน แล้วยัดใส่ในปลาคาร์ฟ แล้วปลาก็เรืองแสงได้
Lấy gen phát sáng từ san hô hay sứa biển rồi cho vào một con cá ngựa, và phụt, chúng phát sáng.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ บุหรี่ยัดไส้กัญชา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.