buk trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buk trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buk trong Tiếng Séc.
Từ buk trong Tiếng Séc có nghĩa là cây gie gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buk
cây gie gainoun |
Xem thêm ví dụ
Javor, jilm, buk, topol... Cây phong, cây du, sồi, rồi bạch dương. |
Kluver-Bucy nevysvětluje záchvat ani cytokinovou bouři. Klüver-Bucy không giải thích được co giật hay là bão Cytokine. |
Sílu mám větší než král či buk, Tôi có thể bị một vị vua ghen tị, |
" Při jedné příležitosti jsem viděl dva z těchto monster ( velryby ) pravděpodobně mužů a žen, Pomalu plavání, jeden po druhém, v méně než co by kamenem dohodil na břehu " ( Terra del Fuego ) ", nad kterým buk rozšířila své pobočky. " " Có một lần tôi nhìn thấy hai trong số những con quái vật ( cá voi ) có thể nam và nữ, từ từ bơi lội, sau khi khác, trong thời hạn ít hơn so với ném đá bờ " ( Terra Del Fuego ), " trong đó cây sồi mở rộng chi nhánh của nó. " |
Zrzavé vlasy znamenají, že to není Klüver-Bucy. Tóc đỏ nghĩa là không phải bệnh Klüver-Bucy. |
Viděl jsem venku stát buk. Anh đã nhìn thấy gỗ dẻ gai ở bên ngoài. |
Buk chce, už hodně dlouho, dopadnout toho chlapa. Buk muốn bắt thằng này lâu rồi. |
„BUČÍ, pláče, skučí a ječí. “NÓ RỐNG, rít, kêu than và gào thét. |
Původní bukové lesy Havešová, Stužica a Rožok (všechny tři jsou v Bukovských vrších) byly díky svému nenarušenému ekosystému prohlášeny 28. června 2007 UNESCEM za Světové kulturní dědictví. Các khu rừng sồi nguyên sinh của vườn quốc gia tại Havešová, Stužica, và Rožok (cả ba nằm trong dãy núi Bukovské) được công nhận là di sản thế giới của UNESCO vào ngày 28 tháng 6 năm 2007 vì mô hình sinh thái toàn diện và không bị ảnh hưởng chúng. |
Článek v časopise The Bible Translator z října 1992 přinesl zprávu o tom, že překladatelé při práci na čičevské Bibli, která se má jmenovat Buku Loyera, používají místo osobního jména Jehova výraz Chauta. Một bài báo trong tạp chí The Bible Translator (Dịch giả Kinh-thánh), số tháng 10, năm 1992, tường thuật rằng khi dịch Kinh-thánh sang tiếng Chichewa (bản dịch này sẽ được gọi là Buku Loyera), thì các dịch giả đã dùng chữ Chauta làm một danh riêng để thay thế danh Giê-hô-va. |
Většina ostrovů je součástí ekoregionu deštných pralesů Šalomounových ostrovů, která zahrnuje také ostrovy Bougainville a Buka; Tyto lesy se dostaly pod tlak z lesních činností. Đa phần các đảo là một phanà của vùng sinh thái rừng mưa nhiệt đới Quần đảo Solomon, vốn gồm các đảo Bougainville và Buka, là một phần của Papua New Guinea, những khu rừng này hiện đang gặp nguy cơ lớn từ các hoạt động khai thác. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buk trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.