bulkhead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bulkhead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulkhead trong Tiếng Anh.

Từ bulkhead trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng, buồng, vách ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bulkhead

phòng

noun

Guess we know the bulkhead doors are working.
Đoán là giờ chúng ta biết được cửa phòng này vẫn còn hoạt động.

buồng

noun

vách ngăn

noun

It's grade two, for opening heavy secure panels or bulkheads.
Mạnh mức 2, chuyên phá ván ô hay vách ngăn chịu lực.

Xem thêm ví dụ

The ship's watertight bulkhead and underwater protection systems also particularly interested the inspection team; they paid close attention to the ship's pumping and counter-flooding equipment.
Các ngăn kín nước và hệ thống bảo vệ dưới nước của con tàu cũng gây được sự thích thú đặc biệt của nhóm khảo sát; họ đã chú ý đến hệ thống bơm và thiết bị làm ngập cân bằng.
Watertight integrity was improved by removing doors on the lowest decks of the ship between bulkheads.
Độ kín nước của lườn tàu được cải thiện bằng cách loại bỏ các cửa trên các hầm tàu bên dưới giữa các vách ngăn.
The ships carried 2,800 metric tons (2,800 long tons; 3,100 short tons) of fuel oil as designed, though additional storage areas, including hull spaces between the belt and torpedo bulkhead, increased capacity to 5,080 metric tons (5,000 long tons; 5,600 short tons).
Các con tàu theo thiết kế mang theo 2.800 tấn (2.800 tấn Anh; 3.100 tấn thiếu) dầu đốt; nhưng cùng với các khu vực chứa bổ sung, bao gồm chỗ trống trong lườn tàu giữa đai giáp và vách ngăn chống ngư lôi, đã gia tăng trữ lượng nhiên liệu lên 5.080 tấn (5.000 tấn Anh; 5.600 tấn thiếu).
Ostfriesland turned away, which caused the torpedo bulkhead, damaged slightly by the mine explosion, to tear open.
Ostfriesland quay mũi, khiến vách ngăn chống ngư lôi, vốn đã bị hư hại nhẹ do vụ nổ, bị bong ra.
The passenger cabin can be divided into compartments according to class with removable bulkheads and curtains.
Cabin hành khách có thể được chia thành các khoang theo hạng với vách ngăn và rèm di chuyển.
Behind the armored belt, the ships had a torpedo bulkhead 4 cm (1.6 in) thick.
Phía sau đai giáp, các con tàu có một vách ngăn chống ngư lôi dày 4 cm (1,6 in).
Before disbanding on 22 February, it decided on a number of other issues, including the number of shafts (up to six were considered), the size of the anti-torpedo boat armament, and most importantly, to add longitudinal bulkheads to protect the magazines and shell rooms from underwater explosions.
Trước khi được giải tán vào ngày 22 tháng 2, Ủy ban còn quyết định trên một số vấn đề khác, bao gồm số trục chân vịt (từng cân nhắc cho đến 6), số vũ khí chống tàu phóng lôi, và quan trọng nhất là bổ sung những vách ngăn dọc để bảo vệ hầm đạn và phòng đạn pháo khỏi các vụ nổ dưới nước.
A double bottom extended past the armored traverse bulkheads and a thin longitudinal bulkhead provided some measure of protection against flooding.
Một đôi dưới kéo dài quá khứ bọc thép đi qua vách ngăn và một mỏng vách ngăn dọc cung cấp một số biện pháp bảo vệ chống lại lũ lụt.
The explosion tore a 50-square-meter (540 sq ft) hole in the ship's hull, but the torpedo bulkhead held.
Vụ nổ xé toang một lỗ hổng rộng 50 m2 (540 sq ft) trên lườn tàu, nhưng vách ngăn chống ngư lôi phía trong đã trụ được.
During the same action, Prince of Wales received a hit of this type from a 15-inch shell, which travelled underwater for about 80 feet (25 m), struck about 28 feet (8 m) below the waterline, penetrated several light bulkheads and fetched up, without exploding, against the torpedo bulkhead.
Trong cùng trận chiến đó, Prince of Wales bị bắn trúng một phát kiểu này khi một quả đạn pháo 15 in (380 mm) di chuyển dưới nước một quãng đường khoảng 80 ft (24 m), và đánh trúng 28 ft (8,5 m) bên dưới mực nước, xuyên qua nhiều vách ngăn nhẹ, và dừng lại trước vách ngăn chống ngư lôi mà không phát nổ vì bị tịt ngòi.
Andrews's suggestions that the ship have 46 lifeboats (instead of the 20 it ended up with) as well as a double hull and watertight bulkheads that went up to B deck, were overruled.
Không may, đề nghị với 46 chiếc thuyền cứu hộ của Andrews (thay vì chỉ 20 chiếc) cũng như vỏ tàu dầy gấp đôi và vách ngăn chặt tại sàn B đã bị bác bỏ.
One of these hits, fired from Bismarck, had penetrated the torpedo protection outer bulkhead in a region very close to an auxiliary machinery space causing local flooding within the SPS, while the inner, 1.5-inch ( 2x19 mm) D-steel holding bulkhead, however, remained intact, as the German shell was a dud.
Một trong những phát bắn trúng này, xuất phát từ Bismarck, đã xuyên qua lớp vách ngăn bảo vệ chống ngư lôi bên ngoài tại một khu vực rất gần với khoảng động cơ phụ, gây ngập nước tại chỗ bên trong hệ thống SPS, trong khi lớp "vách ngăn giữ lại" bên trong bằng thép D dày 2 x 19 mm (1,5 inch) lại còn nguyên vẹn, vì quả đạn pháo Đức bị tịt ngòi.
BJ: And it has these bulkheads made out of plywood, covered with fabric -- curiously similar, in fact, to the plywood canoes that Adrian's father used to make when he was a boy in their workshop.
BJ: Và nó có những vách ngăn này làm từ gỗ dán, phủ vải -- thú vị là, nó thực tế rất giống những ca-nô bằng gỗ dán mà ba của anh Adrian đã từng làm khi anh còn là một cậu bé trong xưởng của ông.
She was taken in hand by Smiths Dock on 22 June for repairs that lasted until October and involved repairing her repair machinery mountings and replacing bulkheads.
Nó được đưa vào xưởng tàu Smiths Dock vào ngày 22 tháng 6 để sửa chữa, vốn kéo dài cho đến tháng 10, bao gồm sửa chữa bệ động cơ và thay thế các vách ngăn.
Eurogamer was slightly more critical, awarding the game 6 out of 10 and stating that "it's not quite creative enough – its environments fall into a monotony of samey rooms and bulkheads – and its combat is too clunky to be delicious."
Eurogamer thì hơi khó tính hơn, trao cho game số điểm 6/10 và nói rằng "nó chưa hoàn toàn đủ tính sáng tạo - môi trường của nó rơi vào một sự đơn điệu của phòng samey và vách ngăn - và phần chiến đấu của nó quá vụng về để mà thưởng thức."
Now, as the water level rises it spills over the watertight bulkheads which, unfortunately, don't go any higher than E deck.
Bây giờ, khi mực nước dâng cao nó tràn ngập các phòng trên tàu mà rủi thay chúng không thể nào cao hơn khoang E.
Bulkhead door closed.
Vách ngăn đã đóng lại.
The explosion occurred 16 feet (4.9 m) under the bottom of the ship, approximately 10 feet (3.0 m) forward of the transverse bulkhead at the rear of the port engine room.
Vụ nổ xảy ra 16 foot (4,9 m) bên dưới đáy tàu, khoảng 10 foot (3,0 m) trước vách ngăn ngang phía sau phòng động cơ bên mạn trái.
The NTSB guys are here about that bulkhead problem.
Người của NTSB đang ở đây.
The bulkheads have now turned into hoops of cane, but it's ultimately the same structure.
Các vách ngăn giờ đã biến thành các vòng bằng mây tre, nhưng cho cùng thì vẫn là cấu trúc đấy.
It has been judged too thin to withstand a torpedo's detonation, but possibly the far-side bulkhead might survive intact, which would cause a list from asymmetrical flooding.
Nó đã được đánh giá quá mỏng để chịu được một quả ngư lôi's nổ, nhưng có thể xa bên vách ngăn có thể tồn tại còn nguyên vẹn đó sẽ gây ra một danh sách từ đối xứng lũ lụt.
In addition, the Ki-84 used a 65 mm (2.56 in) armor-glass canopy, 13 mm (.51 in) of head and back armor, and multiple bulkheads in the fuselage, which protected both the methanol-water tank (used to increase the effectiveness of the supercharger) and the centrally located fuel tank.
Thêm vào đó, chiếc Ki-84 trang bị kính nóc buồng lái dày 65 mm, vỏ giáp 13 mm phía đầu và lưng, và nhiều vách ngăn trong thân để bảo vệ thùng hỗn hợp methanol-nước (dùng để tăng thêm hiệu quả bộ siêu tăng áp) và thùng nhiên liệu trung tâm.
After the battle of Jutland in May 1916, some 820 tonnes of armour was added to the ships, primarily to thicken the deck around the main battery turrets, as well as to increase the bulkheads in the ammunition magazines.
Sau trận Jutland vào tháng 5 năm 1916, có khoảng 820 tấn (820 t) vỏ giáp được bổ sung cho các con tàu, chủ yếu nhằm gia cố sàn tàu chung quanh các tháp pháo chính và tăng cường vách ngăn cho các hầm đạn.
The external bulkhead of Captain Smith's quarters collapsed, exposing the interior.
Vách ngăn bên ngoài phòng của thuyền trưởng Smith bị sập, để lộ phần nội thất ra ngoài.
The ship took in approximately 800 metric tons (790 long tons; 880 short tons) of water, but the torpedo bulkhead held.
Con tàu bị ngập khoảng 800 tấn (790 tấn Anh; 880 tấn thiếu) nước, nhưng các vách ngăn chống ngư lôi đã giữ vững.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulkhead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.