bulletin board trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bulletin board trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulletin board trong Tiếng Anh.

Từ bulletin board trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảng công báo, bảng thông báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bulletin board

bảng công báo

noun

bảng thông báo

noun

So, we have washers and dryers, and... we have a bulletin board.
Vậy, ta có máy giặt và máy sấy, và... ta có 1 bảng thông báo.

Xem thêm ví dụ

Dial-up bulletin board systems were popular in the 1980s, and sometimes used for online game playing.
Hệ thống bảng thông tin (bulletin board systems) quay số (dial-up) đã khá phổ biến vào thập niên 80, và đôi khi được sử dụng đổ chơi game online.
So, we have washers and dryers, and... we have a bulletin board.
Vậy, ta có máy giặt và máy sấy, và... ta có 1 bảng thông báo.
What you don’t know about is not a win—hence, the potential usefulness of a cafeteria bulletin board.
Chính vì vậy, những gì bạn không biết thì không phải là thắng lợi – đó là tác dụng tiềm ẩn của bảng thông báo.
We decorated every bulletin board in that building with bright, colorful, and positive messages.
Chúng tôi trang trí lại tất các bảng tin trong trường bằng những mẩu thông điệp tích cực rực rỡ và nhiều màu sắc.
Did they post it on the bulletin board?
Họ viết lên bảng?
In lieu of the Bluebell killing, a list of non-acceptable costumes will be listed on the bulletin board.
Vì vụ giết hại em Bluebell một danh sách các trang phục không hợp lệ sẽ được dán trên bảng tin.
In June 1991 he took the drastic step of asking a friend to post PGP on a Usenet bulletin board.
Vào tháng Sáu năm 1991, ông đã bước một bước quyết liệt, đó là nhờ một người bạn tải PGP lên bảng thông báo của Usernet.
PGP is just a piece software, and so from the bulletin board it could be downloaded by anyone for free.
PGP chỉ là một phần mềm nên ai cũng có thể tải về miễn phí.
Atwood and others developed it out of their frustration with current bulletin board software that hadn't seemed to evolve since 1990.
Atwood và những người khác phát triển nó trong sự thất vọng của họ với phần mềm bulletin board hiện tại không có vẻ tiến triển từ 1990.
When I came here in July, an announcement on the bulletin board at the university led me to this flat right away.
Khi tới đây hồi tháng Bảy, một thông báo trên bản tin của trường Đại học đã dẫn ngay mình tới căn hộ này.
Bishop Victor Nogales stands at the bulletin board that shows all the youth of his ward, including those who are currently serving missions.
Giám Trợ Victor Nogales đứng tại tấm bảng thông báo có dán ảnh của tất cả những người trẻ tuổi trong tiểu giáo khu của ông, kể cả những người hiện đang phục vụ truyền giáo.
It's a posting from a web bulletin board By matthew benton to create a support group For people who felt betrayed by their faith.
Nó là 1 bài đăng từ 1 trang tin tức, bởi Matthew Benton, để tạo 1 nhóm hỗ trợ những người cảm thấy bị phản bội bởi đức tin của họ.
All you have to do, some say, is log on to a Web site, chat room, or bulletin board that has been specially designed for singles.
Một số người nói tất cả những gì bạn cần làm là truy cập vào một trang Web hoặc phòng chat dành riêng cho người độc thân.
On October 28, on both Red Barrels's Facebook and Twitter accounts, a post featured a bulletin board with documents posted saying, "Classified", and the word "Tomorrow" across the picture.
Vào ngày 28 tháng 10, trên cả hai trang Facebook và Twitter của Red Berrel, một bài đăng có một bảng thông báo với các tài liệu được đăng, "Classified" và từ "Tomorrow" xuất hiện khắp nơi trên bức ảnh.
9 Other Serious Pitfalls: As outlined on page 17 of the August 1, 1993, issue of The Watchtower, connecting a computer to an electronic bulletin board can open the way to serious spiritual dangers.
9 Các cạm bẫy trầm trọng khác: Như có ghi trong Tháp Canh ngày 1-5-1994, trang 17, kết hợp máy điện toán vào mạng lưới điện toán để nhận thông tin điện tử có thể mở đường dẫn đến những mối nguy hiểm thiêng liêng trầm trọng.
Some commercial firms enable subscribers using a computer and a telephone to send a message to electronic bulletin boards; a person can thus post on the bulletin board a message that is open to all subscribers.
Một số công ty thương mại cho phép những người mua dịch vụ của họ dùng máy điện toán và điện thoại để gửi tin qua hệ thống thông báo điện tử. Vì thế người ta có thể đăng tin trên bảng thông báo mà tất cả những người mua dịch vụ có thể đọc được.
As a spatial hypermedia system, KMS was intended to represent all forms of explicit 'knowledge artifacts' such as presentations, documents, databases, and software programs, as well as common forms of electronic communication (electronic mail, community bulletin boards, blogs).
Là một không gian hệ thống siêu truyền thông, KMS được dự định để đại diện cho tất cả các dạng của 'kiến thức hiện hữu' minh bạch như các bài thuyết trình, tài liệu, cơ sở dữ liệu, và chương trình phần mềm, cũng như các dạng thông thường của hình thức liên lạc điện tử (thư điện tử, bản tin công cộng, blog).
Just as an unscrupulous individual can place on a bulletin board a virus —a program designed to corrupt and destroy computer files— apostates, clergymen, and persons seeking to corrupt others morally or otherwise can freely place their poisonous ideas on bulletin boards.
Giống như một kẻ thiếu lương tri có thể gài một con vi-rút trong bảng thông tin—một chương trình nhằm làm hư và phá hoại các hồ sơ điện toán—những kẻ bội đạo, giới giáo phẩm và mấy kẻ tìm cách làm bại hoại người khác về mặt luân lý hoặc về mặt nào khác có thể tha hồ gieo ý tưởng độc hại vào bảng thông tin.
Another word that has arisen describing fans in the United States is wapanese meaning White individuals who desire to be Japanese, or later known as weeaboo for individuals who demonstrate a strong interest in Japanese anime subculture, which is a term that originated from abusive content posted on the popular bulletin board website 4chan.org.
Một từ khác xuất hiện để miêu tả những người hâm mộ tại Hoa Kỳ là wapanese, nghĩa là những người da trắng mong muốn là người Nhật; hoặc sau này được biết như weeaboo để chỉ những người thể hiện một sự quan tâm mạnh mẽ trong tiểu văn hóa anime Nhật Bản, thuật ngữ này được bắt nguồn từ nội dung sỉ nhục trong các bài viết được đăng trên bảng tin công khai từ 4chan.
Nguyen Xuan Nghia, 62, is a journalist, novelist, poet, and editorial board member of the underground democracy bulletin, To Quoc (Fatherland).
Nguyễn Xuân Nghĩa, 62 tuổi, là một nhà báo, tiểu thuyết gia, nhà thơ và thành viên ban biên tập tờ “Tổ Quốc,” một tập san dân chủ phát hành bí mật.
Consider creating a chart or bulletin board to display students’ goals and recognize their progress.
Hãy cân nhắc việc lập ra một biểu đồ hoặc bản thông báo để trưng bày các mục tiêu của học viên và công nhận sự tiến bộ của họ.
Leaning back in his chair, he studies a poster that nearly fills his office bulletin board.
Ông tựa người vào ghế, săm soi một tấm áp phích chiếm gần hết diện tích bảng tin trong văn phòng của mình.
Why is caution appropriate for Christians who have computers and access to electronic bulletin boards?
Tại sao các tín đồ đấng Christ có máy điện toán cần phải thận trọng trong việc dùng các bảng thông tin điện tử?
Oldenburg continues, "it looks like a bulletin board on designer steroids, an advertising train wreck you can't not look at.
Oldenburg tiếp tục: "Nó nhìn như một bảng thông báo được thiết kế nhanh, khiến bạn không thể không nhìn vào.
The website followed their progress , provided tips and encouragement , and offered bulletin boards where users could compare notes and motivate each .
Mạng này theo dõi tiến bộ của họ , cung cấp các hướng dẫn và động viên , cũng như bản tin nơi người dùng có thể trao đổi ý kiến và thúc đẩy lẫn nhau .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulletin board trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.