bulk buying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bulk buying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulk buying trong Tiếng Anh.

Từ bulk buying trong Tiếng Anh có nghĩa là sự mua sỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bulk buying

sự mua sỉ

Xem thêm ví dụ

When possible, buy in bulk.
Mua với số lượng nhiều khi có thể.
8 . Buy in Bulk
8 . Mua với số lượng lớn
However, Beatty was able to buy the bulk of the find.
Tuy nhiên, ông Beatty đã mua được phần lớn trong số đó.
But keep in mind that it does n't always make sense to buy in bulk .
Nhưng nhớ là không phải lúc nào mua với số lượng lớn cũng tốt hơn đâu .
You'll buy GPS dots in bulk, and you'll stick them on everything you own worth more than a few tens of dollars.
Bạn sẽ mua những thiết bị GPS này và đặt chúng ở mọi vật mà đáng giá hơn vài chục đô
A business which buys goods and bulk products from importers, other wholesalers, or manufacturers, and then sells to retailers, was historically called a jobbing house (or jobbing center).
Một doanh nghiệp mua hàng hóa và sản phẩm số lượng lớn từ các nhà nhập khẩu, nhà bán buôn khác hoặc nhà sản xuất, sau đó bán cho các nhà bán lẻ, trong lịch sử được gọi là công ty môi giới (jobbing house hoặc trung tâm tìm việc - jobbing center).
Bulk buying can save you a significant amount of money .
Việc mua hàng với số lượng lớn có thể tiết kiệm cho bạn một khoản tiền đáng kể .
Deep price promotions may cause people to bulk-buy (stockpile), which may invalidate the long-term effect of the strategy.
Chương trình khuyến mãi giá sâu có thể khiến mọi người mua hàng loạt (để dự trữ), điều này có thể làm mất hiệu lực lâu dài của chiến lược.
Does it make sense to buy this item in bulk ?
Mua hàng này nhiều có hợp lý không ?
We buy the burgers at bulk so we're still in profit.
Ta có lời nếu mua bơ-gơ số lượng lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulk buying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.