bull trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bull trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bull trong Tiếng Anh.

Từ bull trong Tiếng Anh có các nghĩa là bò đực, bò, đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bull

bò đực

noun

Above and beneath the lions and the bulls were wreaths in relief.
Phía trên và phía dưới của hình sư tử và bò đực có những hình vòng nổi lên.

verb noun (uncastrated adult male bovine)

Noah never shoveled as much bull from them he had aboard.
Noah cũng chưa bao giờ phải lùa nhiều như vầy lên tàu.

đực

adjective

The big bull breaks off his chase to deal with a rival.
Con đực lớn ngừng cuộc bám đuổi để đối phó với một kẻ cạnh tranh.

Xem thêm ví dụ

The farmer's glasses and the bull have changed.
Kính của ông chủ and the bull have changed.
Bull Arabs have a calm temperament, are highly intelligent and easily trainable, and are known for their loyalty and their love of people.
Chó bò Ả Rập có một tính cách khá điểm tĩnh, rất thông minh dễ dàng huấn luyện, nối tiếng với lòng trung thành của chúng và tình yêu của chúng dành cho con người.
The Bull Biter; 4.
Xương bướm; 4.
Bull shit!
Bull Shit!
+ 20 He is to do to the bull just as he did to the other bull of the sin offering.
+ 20 Những điều ông làm với con bò này sẽ giống như những điều đã làm với con bò dùng làm lễ vật chuộc tội.
ALL: Cock and Bulls!
Con gà trống và Bulls!
They also came to see the strongman, Johnny "Bull" Walker, a brawny bully who'd pin you for a dollar.
Họ còn đến để xem một người tên là Johnny "Bull" Walker, một người to lớn - trông như thể sẽ bắt bạn phải đưa tiền cho anh ấy.
Warfare in the Eastern theater began poorly for the Union as the Confederates won at Manassas Junction (Bull Run), just outside Washington.
Chiến sự tại mặt trận miền Đông khởi sự thật tệ đối với phe Liên bang miền Bắc khi quân Liên minh miền Nam chiến thắng tại Manassas Junction (Bull Run), nằm ngay bên ngoài Washington.
In 1555, Pope Paul IV issued a papal bull recognising Philip and Mary as rightful King and Queen of Ireland.
Năm 1555, Giáo hoàng Paul IV ban hành sắc lệnh công nhận Philip và Mary là Vua của Ireland.
They are an ideal bull for grazing because they leave the stubs of grass in the ground in order for that grass to grow back more rapidly.
Chúng là một con bò lý tưởng cho đời sống chăn thả bởi vì họ để lại cuống cỏ trên mặt đất để cho cỏ mọc lại nhanh hơn.
The third period began with the remaining ten drivers divided into two distinct groups: the Red Bull and McLaren drivers, who all set two flying laps, and everyone else, only going out once, many with the hope of saving an extra set of tyres for the race.
Vòng phân hạng thứ ba diễn ra với 10 tay đua còn lại chia làm hai nhóm: các tay đua của Red Bull và McLaren chạy hai vòng tính giờ, trong khi các tay đua khác chỉ chạy một vòng với hi vọng tiết kiệm một bộ lốp cho cuộc đua.
On 27 October 2013, Henry scored once and provided two assists in the last game of the season against the Chicago Fire at Red Bull Arena to help his team win 5–2 and become champions of the regular season.
Ngày 27 tháng 10 năm 2013, Henry ghi một bàn và có hai đường kiến tạo trong trận đấu cuối cùng của mùa giải trước Chicago Fire trên sân nhà Red Bull Arena giúp câu lạc bộ thắng 5-2 để giành chức vô địch mùa giải thường niên, danh hiệu đầu tiên trong lịch sử 17 năm của Red Buls.
Crazy hamsters, Bull.
Những con chuột điên khùng Bull.
Concerned about the welfare of such draft animals, God told the Israelites: “You must not plow with a bull and an ass together.”
Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”.
23 You may present a bull or a sheep with a limb that is too long or too short as a voluntary offering, but it will not be accepted with approval as a vow offering.
23 Ngươi có thể dâng một con bò đực hoặc cừu có một chân dài hoặc ngắn làm lễ vật tự nguyện, nhưng nó sẽ không được chấp nhận làm lễ vật hứa nguyện.
2 So it was that God’s ancient people were encouraged to offer to Jehovah God ‘the young bulls of their lips.’
2 Vậy chính dân Y-sơ-ra-ên xưa được khuyến khích để dâng cho Đức Giê-hô-va “lời ngợi-khen ở môi họ thay vì con bò đực”.
11 “Aaron will present the bull of the sin offering, which is for himself, and make atonement in behalf of himself and his house; afterward he will slaughter the bull of the sin offering, which is for himself.
11 A-rôn sẽ dâng con bò đực của lễ vật chuộc tội cho mình, rồi chuộc tội cho mình và nhà mình. Sau đó, người sẽ giết con bò đực của lễ vật chuộc tội cho mình.
The Dexter is a small breed with mature cows weighing between 600 and 700 lbs and mature bulls weighing about 1,000 pounds (450 kg).
Dexter là một giống bò kích thước nhỏ với những con bò cái trưởng thành có trọng lượng từ 600 đến 700 và bò đực trưởng thành có trọng lượng khoảng 1.000 pound (450 kg).
Or will a bull bellow when it has fodder?
Bò đực nào lại rống khi có sẵn thức ăn?
Save the bulls.
Hãy giữ những con ...
In 1900, an attempt to introduce moose into the Hokitika area failed; then in 1910 ten moose (four bulls and six cows) were introduced into Fiordland.
Năm 1900, một nỗ lực để du nhập nai sừng tấm Á-Âu vào khu vực Hokitika của Tân Tây Lan thất bại, sau đó vào năm 1910 mười con nai sừng tấm, trong đó có bốn con nai đực và sáu con nai cái, đã được du nhập vào Fiordland.
Why is it stated that “you must not plow with a bull and a donkey together,” and how does the command about uneven yoking apply to Christians?
Tại sao Kinh Thánh nói “chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”, và mệnh lệnh về việc không mang ách chung áp dụng thế nào cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô?
After the age of ten years, males lose their territorial nature and replaced by a younger bull, following which they recede to a small and unprotected area.
Sau 10 năm tuổi, con đực mất lãnh thổ tự nhiên của chúng và thay thế bằng một con đực trẻ hơn, theo sau đó chúng lùi tới một khu vực nhỏ và không được bảo vệ.
I'll explain on the way. & lt; i& gt; Welcome everybody to& lt; / i& gt; & lt; i& gt; the final competition for the Hastings Cup. & lt; / i& gt; ( ALL APPLAUDlNG ) & lt; i& gt; Now, only two teams& lt; / i& gt; & lt; i& gt; have accrued enough points& lt; / i& gt; & lt; i& gt; to compete in the final event. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; The Fox and Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; and the Cock and Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox and Hounds, who will represent you? & lt; / i& gt;
Tôi sẽ giải thích trên đường. & lt; i& gt; Chào mừng mọi người& lt; / i& gt; & lt; i& gt; cuộc thi cuối cùng cho Cup Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bây giờ, chỉ có hai đội& lt; / i& gt; & lt; i& gt; đã tích luỹ đủ điểm& lt; / i& gt; & lt; i& gt; để cạnh tranh trong trường hợp cuối cùng. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Các Fox và Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; và các con gà trống và Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox và Hounds, những người sẽ đại diện cho bạn? & lt; / i& gt;
(Job 38:31-33) Jehovah directed Job’s attention to some of the animals —the lion and the raven, the mountain goat and the zebra, the wild bull and the ostrich, the mighty horse and the eagle.
(Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bull trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.