bullet train trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bullet train trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bullet train trong Tiếng Anh.
Từ bullet train trong Tiếng Anh có các nghĩa là shinkansen, tàu cao tốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bullet train
shinkansennoun (a Japanese high-speed train) |
tàu cao tốcnoun You did the bullet- train stunt with all Asia watching Cậu đã từng đóng thế màn đua với tàu cao tốc |
Xem thêm ví dụ
1997's Air Max 97 was inspired by high-speed Japanese bullet trains. Bài chi tiết: Nike Air Max 97 Năm 1997, Air Max 97 ra đời với thiết kế lấy cảm hứng từ những chiếc tàu cao tốc có hình như viên đạn của Nhật Bản. |
After fighting off more Yakuza on a bullet train, Logan and Mariko hide in a local love hotel. Sau khi đánh nhau với vài bọn Yakuza trên tàu siêu tốc, Logan và Mariko trốn tại một nhà trọ dành cho tình nhân địa phương. |
Kyodo News, "Bullet-train extensions approved", The Japan Times, 30 June 2012, pp. 2 Igata, Katsuhiro (25 May 2014). Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2012. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ Kyodo News, "Bullet-train extensions approved", The Japan Times, 30 June 2012, pp. 2 ^ a ă Igata, Katsuhiro (25 tháng 5 năm 2014). |
The weather-proof CRH380B bullet trains serving the line can accommodate temperatures from minus 40 degrees Celsius to 40 degrees Celsius above zero. Các tàu đạn CRH380B chống chịu thời tiết phục vụ đường dây có thể chứa nhiệt độ từ âm 40 độ C đến 40 độ C trên không. |
On average, the Spanish high-speed train is the fastest one in the world, followed by the Japanese bullet train and the French TGV. Tính theo trung bình toàn hệ thống vào năm 2010, đường sắt cao tốc AVE của Tây Ban Nha nhanh nhất thế giới, tiếp theo là Shinkansen của Nhật Bản và TGV của Pháp. |
He says he came to this realization while eating a sushi box lunch on a Japanese bullet train after visiting a Lexus factory and reading an article about conflict in the Middle East. Ông nói rằng ông nhận ra điều này khi đang ăn trưa với hộp sushi trên tàu cao tốc Nhật bản sau khi thăm một nhà máy Lexus và đọc một bài báo về cuộc xung đột ở Trung Đông. |
I took the bullet train to Nagoya and hurried to the hospital. Tôi lập tức đáp xe lửa hỏa tốc đến Nagoya và hối hả đến bệnh viện. |
You did the bullet- train stunt with all Asia watching Cậu đã từng đóng thế màn đua với tàu cao tốc |
I saw him off and headed home by bullet train, praying for his survival. Tôi tiễn anh đi và tôi về bằng xe lửa tốc hành, cầu xin cho anh được sống sót. |
Just look at the world of travel, with its jet airplanes, its high-powered automobiles, and its bullet trains. Chỉ việc nhìn vào lãnh vực vận tải, thì thấy có máy bay phản lực, xe ô-tô có máy mạnh và xe lửa chạy rất nhanh. |
So we're cautiously optimistic we'll be able to be faster than the world's fastest bullet train even in a .8-mile stretch. Do vậy chúng tôi lạc quan một cách thận trọng chúng tôi sẽ có thể đi nhanh hơn cả tàu siêu tốc nhanh nhất thế giới ngay cả trong một dải dài 8 dặm. |
These Witnesses of Jehovah use many means of transport —from high-speed bullet trains to donkeys, from cramped subway cars to trucks. Những Nhân Chứng này của Đức Giê-hô-va đến đó bằng nhiều phương tiện chuyên chở—từ xe lửa cao tốc đến những con lừa, từ những toa xe điện ngầm đông nghẹt hành khách đến xe tải. |
I would love to invest in a bullet train system in India and I would love to contribute to efforts to fight malaria in my village. Tôi rất muốn đầu tư vào một hệ thống xe lửa cao tốc ở Ấn Độ và rất muốn đóng góp vào nỗ lực chống bệnh sốt rét ở làng mình. |
Like her Western counterpart, Jenny wears a large variety of outfits, which often include street fashion, school uniforms, kimonos, and other uniquely Japanese costumes, such as "Bullet-Train Stewardess Jenny". Cũng như Barbie, búp bê Jenny có nhiều trang phục khác nhau, bao gồm quần áo dạo phố, đồng phục của học sinh Nhật Bản, kimono và một bộ đồng phục tiếp viên xe lửa Nhật (gọi là "Bullet-Train Stewardess Jenny"). |
Some units had been trained to deliver tactical nuclear weapons, not conventional bombs and bullets. Một số đơn vị đã được huấn luyện để mang theo các vũ khí hạt nhân chiến thuật, chứ không phải các loại bom và hàng hoá thông thường. |
The train was streamlined after wind tunnel experiments, a sort of research which was pioneered by the developers of the high-speed interurban railcar Bullet a couple of years before. Tàu đã được sắp xếp một cách hợp lý, sau khi cuộc thí nghiệm đường hầm gió một loại nghiên cứu đó là phong bởi nhà phát triển của cao tốc liên đô toa xe Đạn, một vài năm trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bullet train trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bullet train
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.