bullish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bullish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bullish trong Tiếng Anh.

Từ bullish trong Tiếng Anh có các nghĩa là bướng bỉnh, dại dột, ngu ngốc, lạc quan, ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bullish

bướng bỉnh

dại dột

ngu ngốc

lạc quan

ngu

Xem thêm ví dụ

Due to bullish grain production forecast, winter wheat was not planted in 1958 leaving no harvest in the spring of 1959.
Do dự báo tăng sản lượng lương thực, người ta không trồng lúa mì vụ đông vào năm 1958 khiến mùa xuân năm 1959 không có gì để thu hoạch.
So it was beyond perfect when he was asked to speak at a conference opposite Bruce Miller, the famous bullish investor.
Và không gì tuyệt hơn khi anh ta được mờ
Surveys that show overwhelming bullishness, for example, are evidence that an uptrend may reverse; the premise being that if most investors are bullish they have already bought the market (anticipating higher prices).
Các cuộc điều tra cho thấy xu hướng tăng giá áp đảo, ví dụ, là bằng chứng cho thấy một xu hướng tăng có thể đảo ngược; tiền đề này được rằng nếu hầu hết các nhà đầu đang "bò" họ đã mua xong thị trường (sự dự đoán giá cao hơn).
This leaves more potential sellers than buyers, despite the bullish sentiment.
Điều này khiến người bán tiềm năng hơn người mua, mặc dù tâm lý "bò".
These surveys gauge the attitude of market participants, specifically whether they are bearish or bullish.
Các cuộc điều tra này đánh giá thái độ của những người tham gia thị trường, một cách đặc biệt cho dù chúng là gấu hay bò.
For example, when the bar is white and high relative to other time periods, it means buyers are very bullish.
Ví dụ, khi thanh là màu trắng và cao tương đối so với khoảng thời gian khác, nó có nghĩa là người mua rất lạc quan. Ngược lại là đúng đối với một thanh màu đen.
Before the pattern produces a trading signal it must be confirmed; this happens when the price passes below the low of the first bar of the pattern (in the bearish variant) or above the high of the first bar (in the bullish variant).
Trước khi mẫu hình tạo ra một tín hiệu giao dịch nó phải được khẳng định; điều này xảy ra khi giá cả đi dưới mức thấp của thanh đầu tiên của mẫu hình (trong biến thể giảm) hoặc phía trên mức cao của thanh đầu tiên (trong biến thể tăng).
And because most investors are bullish and invested, one assumes that few buyers remain.
Và bởi vì hầu hết các nhà đầu tư bò và đã đầu tư, một giả định rằng vài người mua vẫn còn.
In a bullish trend what seems to be a Rising Wedge may actually be a Flag or a Pennant (stepbrother of a wedge) requiring about 4 weeks to complete.
Trong một xu hướng tăng những gì có vẻ là một Cái nêm tăng thực sự có thể là một Cờ chữ nhật hoặc một Cờ tam giác (anh em của một cái nêm) cần khoảng 4 tuần để hoàn thành.
Jim Rogers is an investor and author who is bullish on contrarian investing in Asian markets.
Jim Rogers là một nhà đầu tư và một tác giả, người lạc quan về đầu tư trái ngược tại thị trường châu Á.
In Candlestick Charting Explained, technical analyst Gregory L. Morris says "This type of price action is very bullish and should never be ignored."
Trong Candlestick Charting Explained, nhà phân tích kỹ thuật Gregory L. Morris nói: "Loại hành động giá này là rất lạc quan và không bao giờ nên bỏ qua."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bullish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.